ÔN GIỮA KÌ II- CN 11

ÔN GIỮA KÌ II- CN 11

11th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề cương công nghệ 11 (cuối học kì 2)

Đề cương công nghệ 11 (cuối học kì 2)

11th Grade

40 Qs

VL11_ DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

VL11_ DÒNG ĐIỆN TRONG CÁC MÔI TRƯỜNG

9th - 12th Grade

38 Qs

lí thuyết chống liệt môn lí

lí thuyết chống liệt môn lí

11th Grade

34 Qs

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - LÝ 11

ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ I - LÝ 11

11th Grade

33 Qs

Ôn Tập Môn Công Nghệ 5 học kì 2

Ôn Tập Môn Công Nghệ 5 học kì 2

5th Grade - University

32 Qs

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VẬT LÍ 11

KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I VẬT LÍ 11

11th Grade

40 Qs

On tap kiem tra gk 11

On tap kiem tra gk 11

11th Grade

34 Qs

Vật lý 11 - Dòng điện trong kim loại

Vật lý 11 - Dòng điện trong kim loại

11th Grade

40 Qs

ÔN GIỮA KÌ II- CN 11

ÔN GIỮA KÌ II- CN 11

Assessment

Quiz

Physics, Instructional Technology

11th Grade

Easy

Created by

Thom Nguyen

Used 26+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Độ dẻo biểu thị khả năng gì của vật liệu?

Biến dạng bền của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

Chống lại biến dạng dẻo lớp bề mặt vật liệu dưới tác dụng ngoại lực.

Biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

Chống lại biến dạng dẻo của vật liệu dưới tác dụng của ngoại lực.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tính chất cơ học của vật liệu cơ khí là gì?

Tính chống ăn mòn, độ bền, tính rèn.

Độ cứng, độ dẫn điện, tính đúc.

Độ cứng, độ dẻo, tính hàn.

Độ cứng, độ dẻo, độ bền.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật liệu cơ khí thường có những tính chất đặc trưng nào?

Tính chất cơ học, tính chất hóa học.

Tính chất hóa học.

Tính chất vật lí, hóa học, cơ học.

Tính chất vật lí, tính chất hóa học.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Để xảy ra quá trình cắt gọt thì

Phôi phải chuyển động

Phôi và dao phải chuyển động tương đối với nhau

Dao phải chuyển động

Phôi hoặc dao phải chuyển động

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu tạo dao tiện không có mặt nào

Mặt trước

Mặt sau

Mặt đáy

Mặt bên

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là

Mặt bên.

Mặt đáy.

Mặt sau.

Mặt trước.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Mặt đối diện với bề mặt đang gia công của phôi là

Mặt bên.

Mặt đáy.

Mặt sau.

Mặt trước.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?