Hội vui học tập K5 tuần 27

Hội vui học tập K5 tuần 27

5th Grade

24 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Toán 5 ôn tập 5

Toán 5 ôn tập 5

5th Grade

20 Qs

Math 5

Math 5

5th Grade

20 Qs

AI LÀ TRIỆU PHÚ?

AI LÀ TRIỆU PHÚ?

4th - 5th Grade

20 Qs

Bảng đơn vị đo thời gian

Bảng đơn vị đo thời gian

5th Grade

19 Qs

Về đích

Về đích

KG - Professional Development

20 Qs

Bảng đơn vị đo thời gian.

Bảng đơn vị đo thời gian.

5th Grade

19 Qs

Hội vui học tập k5 - Tuần 26

Hội vui học tập k5 - Tuần 26

5th Grade

24 Qs

Bài kiểm tra trực tuyến số 18 - 5C

Bài kiểm tra trực tuyến số 18 - 5C

5th Grade

20 Qs

Hội vui học tập K5 tuần 27

Hội vui học tập K5 tuần 27

Assessment

Quiz

Mathematics, Science, World Languages

5th Grade

Medium

Created by

Hiền Anh

Used 6+ times

FREE Resource

24 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ truyền thống?

Phong tục và tập quán của tổ tiên, ông bà.

Cách sống và nếp nghĩ của nhiều người ở nhiều địa phương khác nhau.

Lối sống và nếp nghĩ đã hình thành từ lâu đời và được truyền từ thế hệ này sang thế hệ khác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây gồm các từ có tiếng “truyền” có nghĩa là “trao lại cho người khác” (thường thuộc thế hệ sau)?

truyền thống, truyền tin, truyền nghề, truyền bá.

truyền nhiễm, lan truyền, truyền nhân, truyền tụng.

truyền thống, truyền ngôi, truyền nghề, truyền bá.

truyền thống, truyền ngôi, truyền nghề, truyền nhân.

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Tìm hai từ thích hợp điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh câu tục ngữ nói về truyền thống yêu nước, bảo vệ Tổ quốc của dân tộc ta: “ Giặc đến nhà . . . cũng . . .”

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào trong các từ sau có tiếng “truyền” không có nghĩa là “lan rộng ra hoặc làm lan rộng ra cho nhiều người biết”?

truyền hình

truyền bá

truyền tụng

truyền máu

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn quan hệ từ và dấu câu thích hợp điền vào mỗi chỗ trống để nối các vế của câu ghép sau: “Tôi vừa cất giọng . . (1). .nhiều con bay đến đậu gần tôi hơn . . (2) .chúng bắt đầu hót.” (Nhiều lựa chọn)

(1): điền dấu phẩy; (2): điền từ “còn”

(1): điền dấu phẩy; (2): điền từ “và”

(1): điền từ “thì” ; (2): điền từ “vì”

(1): điền từ “thì”; (2): điền từ “và”

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các vế của câu ghép sau thể hiện mối quan hệ gỉ?

“ Nhờ công nghệ phát triển nhanh nên mọi người liên lạc với nhau rất dễ dàng.”

Mối quan hệ giả thiết – kết quả.

Mối quan hệ tăng tiến.

Mối quan hệ nguyên nhân – kết quả.

Mối quan hệ tương phản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hai câu sau được liên kết với nhau bằng cách nào?

Khi lửa ở cây gạo sắp lụi thì nó lại “bén” sang những cây vông cạnh cầu Thê Húc. Rồi thì cả một bãi vông lại bừng lên, đỏ gay, đỏ gắt suốt cả tháng tư.

Lặp từ ngữ.

Thay thế từ ngữ.

Dùng từ ngữ nối.

Cả lặp từ và dùng ngữ từ nối.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?