KTNQ54

KTNQ54

5th Grade

92 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NV Thanh toán (Giang)

NV Thanh toán (Giang)

1st - 5th Grade

94 Qs

Bộ câu hỏi kiểm tra chương trình WASC

Bộ câu hỏi kiểm tra chương trình WASC

KG - University

94 Qs

Công Nghệ lớp 5 HK1

Công Nghệ lớp 5 HK1

5th Grade

90 Qs

Nhận thưởng

Nhận thưởng

5th Grade

90 Qs

Nguyễn Thị Hà tuần 10

Nguyễn Thị Hà tuần 10

1st - 12th Grade

87 Qs

T3.B8

T3.B8

1st - 5th Grade

96 Qs

KTNQ54

KTNQ54

Assessment

Quiz

Other

5th Grade

Easy

Created by

minh duc

Used 16+ times

FREE Resource

92 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 54: Theo văn bản 124/NHNo-QN-KTNQ ngày 10/02/2020của Giám đốc Agribank Chi nhánh Quảng Ninh

A. Giấy đi đường của người đi công tác ghi rõ ngày, tháng, năm, ký, đóng dấu của đơn vị cử cán bộ đi công tác và đóng dấu xác nhận ngày đến, ngày đi của đơn vị nơi cán bộ đến công tác (hoặc khách sạn, nhà khách nơi lưu trú)

B. Giấy đi đường của người đi công tác ghi rõ ngày, tháng, năm, ký, đóng dấu của đơn vị cử cán bộ đi công tác và đóng dấu xác nhận ngày đến, ngày đi của đơn vị nơi cán bộ đến công tác

C. Giấy đi đường của người đi công tác ghi rõ ngày, tháng, năm, ký, đóng dấu của đơn vị cử cán bộ đi công tác và đóng dấu xác nhận ngày đến, ngày đi của đơn vị nơi cán bộ đến công tác (không chấp nhận dấu của khách sạn, nhà hàng nơi cư trú)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 55: Theo văn bản 124/NHNo-QN-KTNQ ngày 10/02/2020của Giám đốc Agribank Chi nhánh Quảng Ninh, chứng từ kế toán ghi nhận vào tài khoản chi phí nghiệp vụ bắt buộc gồm

A. Bắt buộc đủ 03 chữ ký: Người lập, người kiểm soát, người có thẩm quyền phê duyệt;

B. Bắt buộc đủ 02 chữ ký: Người lập, người kiểm soát chứng từ gốc và tài liệu liên quan đến khoản chi phí phải lưu kèm chứng từ giao dịch và đóng vào Nhật ký chứng từ

C. Bắt buộc đủ 03 chữ ký: Người lập, người kiểm soát, người có thẩm quyền phê duyệt; chứng từ gốc và tài liệu liên quan đến khoản chi phí

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 56: Theo văn bản 124/NHNo-QN-KTNQ ngày 10/02/2020của Giám đốc Agribank Chi nhánh Quảng Ninh, đối tượng được thanh toán cước phí điện thoại hàng tháng bao gồm:

A. Giám đốc; PGĐ chi nhánh loại I; Phó chủ tịch CĐ chi nhánh loại I; Trưởng phòng tại CN loại I; Giám đốc CN loại II; GĐ chi nhánh loại II; PGĐ chi nhánh loại II; GĐ PGD; Trưởng, phó phòng tín dụng chi nhánh loại I,II; cán bộ làm công tác tín dụng, dịch vụ Marketing; Phó trưởng phòng chi nhánh loại I; người giữ chìa khoá kho tiền; Tổ điều chuyển tiền, giao dịch lưu động tại chi nhánh (dùng chung cho Tổ).

B. Giám đốc; PGĐ chi nhánh loại I; Phó chủ tịch CĐ chi nhánh loại I; Trưởng phòng tại CN loại I; Giám đốc CN loại II; GĐ chi nhánh loại II; PGĐ chi nhánh loại II; GĐ PGD; Trưởng, phó phòng tín dụng chi nhánh loại I,II; cán bộ làm công tác tín dụng, dịch vụ Marketing; Phó trưởng phòng chi nhánh loại I; người giữ chìa khoá kho tiền; Tổ điều chuyển tiền, giao dịch lưu động tại chi nhánh (dùng chung cho Tổ); Lái xe chi nhánh loại I

C. Giám đốc; PGĐ chi nhánh loại I; Phó chủ tịch CĐ chi nhánh loại I; Trưởng phòng tại CN loại I; Giám đốc CN loại II; GĐ chi nhánh loại II; PGĐ chi nhánh loại II; GĐ PGD; Trưởng, phó phòng tín dụng chi nhánh loại I,II; Phó trưởng phòng chi nhánh loại I; người giữ chìa khoá kho tiền; Tổ điều chuyển tiền, giao dịch lưu động tại chi nhánh (dùng chung cho Tổ); Lái xe chi nhánh loại I

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 57: Theo văn bản 124/NHNo-QN-KTNQ ngày 10/02/2020của Giám đốc Agribank Chi nhánh Quảng Ninh.

A. Chi phí vật tư tiếp khách (chè, nước, hoa quả …) Bộ phận hành chính chịu trách nhiệm dự trù, lập đề nghị tiếp khách theo thực tế phát sinh. Tối đa 30.000đ/ người/ buổi

B. Chi phí vật tư tiếp khách (chè, nước, hoa quả …) Bộ phận hành chính chịu trách nhiệm dự trù, lập đề nghị tiếp khách theo thực tế phát sinh. Tối đa 25.000đ/ người/ buổi

C. Chi phí vật tư tiếp khách (chè, nước, hoa quả …) Bộ phận hành chính chịu trách nhiệm dự trù, lập đề nghị tiếp khách theo thực tế phát sinh. Tối đa 35.000đ/ người/ buổi

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 58: Theo văn bản 124/NHNo-QN-KTNQ ngày 10/02/2020của Giám đốc Agribank Chi nhánh Quảng Ninh.

A. Tổng các khoản chi có tính chất phúc lợi toàn chi nhánh không quá 1,5 (một phẩy năm) tháng lương bình quân thực tế thực hiện trong năm tính thuế của Agribank

B. Tổng các khoản chi có tính chất phúc lợi toàn chi nhánh không quá 01 (một) tháng lương V1 thực hiện trong năm tính thuế của Agribank.

C. Tổng các khoản chi có tính chất phúc lợi toàn chi nhánh không quá 01 (một) tháng lương bình quân thực tế thực hiện trong năm tính thuế của Agribank

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 59: Theo văn bản 124/NHNo-QN-KTNQ ngày 10/02/2020của Giám đốc Agribank Chi nhánh Quảng Ninh, chi bồi dưỡng cho cán bộ nữ sau khi sinh con.

A. Agribank chi bồi dưỡng cho cán bộ nữ sinh con lần thứ nhất hoặc lần thứ 2 với mức hỗ trợ tối đa cho mỗi con bằng 01 tháng lương cơ sở (theo qui định của Nhà nước) tại tháng cán bộ nữ sinh con cho mỗi con/ lần sinh.

B. Agribank chi bồi dưỡng cho cán bộ nữ sinh con với mức hỗ trợ tối đa cho mỗi con bằng 02 tháng lương cơ sở (theo qui định của Nhà nước) tại tháng cán bộ nữ sinh con cho mỗi con/ lần sinh.

C. Agribank chi bồi dưỡng cho cán bộ nữ sinh con lần thứ nhất hoặc lần thứ 2 với mức hỗ trợ tối đa cho mỗi con bằng 02 tháng lương cơ sở (theo qui định của Nhà nước) tại tháng cán bộ nữ sinh con cho mỗi con/ lần sinh.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 60: Theo văn bản 124/NHNo-QN-KTNQ ngày 10/02/2020của Giám đốc Agribank Chi nhánh Quảng Ninh, mức thuê phòng nghỉ tại nơi đến công tác:

A. Tại các quận thuộc Thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng; thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh: Được thanh toán mức giá thuê phòng ngủ tối đa là 1.100.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng; tại các vùng còn lại: Được thanh toán mức giá thuê phòng ngủ tối đa là 900.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng

B. Tại các quận thuộc Thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng; thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh: Được thanh toán mức giá thuê phòng ngủ tối đa là 1.100.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng; tại các vùng còn lại: Được thanh toán mức giá thuê phòng ngủ tối đa là 800.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng.

C. Tại các quận thuộc Thành phố: Hà Nội, Hồ Chí Minh, Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng; thành phố là đô thị loại I thuộc tỉnh: Được thanh toán mức giá thuê phòng ngủ tối đa là 1.000.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng; tại các vùng còn lại: Được thanh toán mức giá thuê phòng ngủ tối đa là 600.000 đồng/ngày/phòng theo tiêu chuẩn 2 người/phòng.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?