Đề 4 - 20853 032021

Đề 4 - 20853 032021

Professional Development

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Đề MIT 20643.1 (7/3/21)

Đề MIT 20643.1 (7/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20643.2 (7/3/21)

Đề MIT 20643.2 (7/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20621.1 (5/3/2021)

Đề MIT 20621.1 (5/3/2021)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20620.1 (5/3/2021)

Đề MIT 20620.1 (5/3/2021)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20627.3 (6/3/21)

Đề MIT 20627.3 (6/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20627.4 (6/3/21)

Đề MIT 20627.4 (6/3/21)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 20621.3 (5/3/2021)

Đề MIT 20621.3 (5/3/2021)

Professional Development

40 Qs

Đề MIT 40413.2 (12/6/22)

Đề MIT 40413.2 (12/6/22)

Professional Development

40 Qs

Đề 4 - 20853 032021

Đề 4 - 20853 032021

Assessment

Quiz

Professional Development

Professional Development

Medium

Created by

Long Lê

Used 159+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

1. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, nghiệp vụ bảo hiểm cho trường hợp người được bảo hiểm sống hoặc chết là:
A. Bảo hiểm Nhân thọ
B. Bảo hiểm y tế
C. Bảo hiểm Phi Nhân thọ
D. Bảo hiểm Sức khỏe

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

2. Các trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường hoặc không phải trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm thì:
A. Phải được quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm và được doanh nghiệp bảo hiểm giải thích rõ cho bên mua bảo hiểm khi giao kết hợp đồng.
B. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm mà thực hiện theo các nguyên tắc chung mang tính nội bộ doanh nghiệp bảo hiểm.
C. Không cần quy định rõ trong hợp đồng bảo hiểm vì pháp luật đã quy định rõ các trường hợp này.
D. B, C đúng.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

3. Theo Luật kinh doanh bảo hiểm, đáp án nào sau đây đúng:
A. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm qui định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền cho người thứ 3 khi người được bảo hiểm gây thiệt hại cho người thứ 3.
B. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm qui định trường hợp doanh nghiệp bảo hiểm không phải bồi thường hoặc không phải trả tiền bảo hiểm khi xảy ra sự kiện bảo hiểm.
C. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm là điều khoản không có trong hợp đồng bảo hiểm.
D. Điều khoản loại trừ trách nhiệm bảo hiểm được qui định theo thông lệ quốc tế, không cần có trong hợp đồng bảo hiểm.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

4. Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền từ chối trả tiền bảo hiểm cho người thụ hưởng hoặc từ chối bồi thường cho người được bảo hiểm trong trường hợp:
A. Sự kiện bảo hiểm xảy ra không thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
B. Sự kiện bảo hiểm xảy ra trong thời gian gia hạn nộp phí bảo hiểm.
C. Sự kiện bảo hiểm xảy ra thuộc phạm vi bảo hiểm theo thỏa thuận trong hợp đồng bảo hiểm.
D. A, B đúng.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

5. Hợp đồng đại lý bảo hiểm phải có những thông tin nào dưới đây:
A. Tên, địa chỉ của đại lý bảo hiểm, Tên địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, Nội dung và phạm vi hoạt động đại lý bảo hiểm, Hoa hồng đại lý bảo hiểm, Thời hạn hợp đồng bảo hiểm.
B. Tên, địa chỉ của đại lý bảo hiểm, Tên địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, Thời hạn hợp đồng bảo hiểm, Nguyên tắc giải quyết tranh chấp.
C. Tên, địa chỉ của đại lý bảo hiểm, Tên địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, Quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp bảo hiểm, đại lý bảo hiểm, Nội dung và phạm vi hoạt động đại lý bảo hiểm, Hoa hồng đại lý bảo hiểm, Thời hạn hợp đồng bảo hiểm, Nguyên tắc giải quyết tranh chấp.
D. Tên, địa chỉ của đại lý bảo hiểm, Tên địa chỉ của doanh nghiệp bảo hiểm, Nội dung và phạm vi hoạt động đại lý bảo hiểm, Thời hạn hợp đồng bảo hiểm.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

6. Sản phẩm Bảo hiểm Ung Thư 360 có Giá Trị Hoàn Lại không?
A. Có Giá Trị Hoàn Lại
B. Không có Giá Trị Hoàn Lại
C. Cả hai ý trên đều chưa chính xác

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

1 min • 1 pt

7. Trong hợp đồng bảo hiểm con người, trường hợp một hoặc một số những người thụ hưởng cố ý gây ra cái chết hay thương tật vĩnh viễn cho người được bảo hiểm trong thời gian hợp đồng bảo hiểm còn hiệu lực thì:
A. Doanh nghiệp bảo hiểm không phải trả tiền bảo hiểm.
B. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn trả tiền cho tất cả người thụ hưởng bảo hiểm.
C. Doanh nghiệp bảo hiểm vẫn phải trả tiền bảo hiểm cho những người thụ hưởng khác theo thoả thuận trong hợp đồng bảo hiểm
D. A,B,C sai.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?