
ATLAT TRANG 21

Quiz
•
Geography
•
1st - 3rd Grade
•
Medium
Hương Thu
Used 16+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô trên 120 nghìn tỉ đồng?
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phòng, Bà Rịa- Vũng Tàu.
C. Hà Nội, Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Thủ Dầu Một.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp có quy mô từ 9 – 40 nghìn tỉ đồng của Đồng bằng Sông Cửu Long?
A. Cần Thơ, Long Xuyên.
B. Cần Thơ, Cà Mau.
C. Cà Mau, Long Xuyên.
D. Sóc Trăng, Mỹ Tho.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy sắp xếp các trung tâm công nghiệp sau đây theo thứ tự từ Bắc vào Nam?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Hải Phòng.
C. Hải Phòng, Cần Thơ, Đà Nẵng.
D. Cần Thơ, Hải Phòng, Đà Nẵng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Vinh thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Nghệ An.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, trung tâm công nghiệp Đà Nẵng có giá trị sản xuất công nghiệp là
A. dưới 9 nghìn tỉ đồng.
B. từ 9-40 nghìn tỉ đồng.
C. từ trên 40-120 nghìn tỉ đồng.
D. trên 120 nghìn tỉ đồng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết trung tâm công nghiệp Đà Nẵng bao gồm những ngành công nghiệp nào?
A. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, đóng tàu.
B. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, chế biến nông sản.
C. Cơ khí, dệt may, hóa chất – phân bón, điện tử, luyện kim màu.
D. Cơ khí, dệt may, hóa chất –phân bón, điện tử, sản xuất ô tô.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với cả nước là
A. trên 0,5-1%.
B. trên 1-2,5 %.
C. trên 2,5-10%.
D. trên 10%
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
Ôn tập đề cương địa lý HKII by Qa P2

Quiz
•
KG - Professional Dev...
25 questions
ĐÔ THỊ HOÁ _12

Quiz
•
2nd Grade
20 questions
LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM

Quiz
•
1st Grade
20 questions
Lớp 8 kì I

Quiz
•
1st - 12th Grade
20 questions
VẤN ĐỀ KHAI THÁC THẾ MẠNH CỦA TRUNG DU MIỀN NÚI BẮC BỘ

Quiz
•
1st Grade
20 questions
ĐỊA LÍ CÁC VÙNG KINH TẾ

Quiz
•
1st Grade
20 questions
BÀI 39. ĐỊA 12 ÔN TN

Quiz
•
1st Grade
21 questions
dia li

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade