Chủ đề: Axit sunfuric và muối sunfat
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade - Professional Development
•
Medium
Lienhoa tran
Used 438+ times
FREE Resource
19 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxi hoá
A. O3, H2SO4,đặc , F2
B. O2, Cl2, H2S
C. H2SO4, Br2, HCl
D. H2S, Br2, O2
2.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Hệ số của phản ứng: FeS + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O là
A. 2,10,1,12,10
B. 4,8,2,3,4
C. 2,10,1,5,5
D. 2,10,1,9,10
3.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Trong nhóm chất nào sau đây, số oxi hóa của S đều là +6
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. K2S, Na2SO3, K2SO4.
C. H2SO4, H2S2O7, CuSO4.
D. SO2, SO3, CaSO3.
4.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm pha loãng dung dịch axit X bằng rót từ từ dung dịch axit đặc vào nước. Hình vẽ trên minh họa nguyên tắc pha chế axit nào sau đây?
A. HCl.
B. H2SO4.
C. HNO3.
D. H3PO4.
5.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc, nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường, người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây?
A. Xút.
B. Muối ăn.
C. Giấm ăn.
D. Cồn.
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho hỗn hợp X gồm Mg và Fe vào dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y và một phần Fe không tan. Chất tan có trong dung dịch Y là
A. MgSO4 và FeSO4.
B. MgSO4 và Fe2(SO4)3.
C. MgSO4.
D. MgSO4, Fe2(SO4)3 và FeSO4.
7.
MULTIPLE SELECT QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho FeS tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, thu được khí A; nếu dùng dung dịch H2SO4 đặc, nóng thì thu được khí B. Dẫn khí B vào dung dịch A thu được rắn C. Các chất A, B, C lần lượt là
A. H2, H2S, S.
B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S.
D. O2, SO2, SO3
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
6.3 The strength of acids and alkalis
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Chemical Equilibrium
Quiz
•
University
20 questions
Química 1
Quiz
•
10th Grade
15 questions
SEL VOLTA DAN SEL ELEKTROLISIS
Quiz
•
12th Grade
20 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 2 - HOÁ 11
Quiz
•
KG - 12th Grade
15 questions
Redox Recation
Quiz
•
12th Grade - Professi...
18 questions
ANĐEHIT – AXIT CACBOXYLIC
Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
SOAL TO 2
Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Physical or Chemical Change/Phases
Quiz
•
8th Grade - University
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Atomic Structure
Quiz
•
10th - 12th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade