Kiểm tra Thường xuyên - Hệ sinh thái

Kiểm tra Thường xuyên - Hệ sinh thái

9th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

môi trường

môi trường

9th Grade

23 Qs

Bài tập quần xã sinh vật

Bài tập quần xã sinh vật

9th - 12th Grade

16 Qs

50. HỆ SINH THÁI

50. HỆ SINH THÁI

9th Grade

18 Qs

Ôn tập SH9 chương 2 HK2

Ôn tập SH9 chương 2 HK2

9th Grade

20 Qs

SH9 - Ôn tập kiểm tra cuối kỳ II

SH9 - Ôn tập kiểm tra cuối kỳ II

9th Grade

20 Qs

KT  Sinh học 9- Hệ sinh thái

KT Sinh học 9- Hệ sinh thái

9th Grade

15 Qs

ô nhiễm môi trường

ô nhiễm môi trường

9th Grade

15 Qs

TN BÀI 41 SINH 9

TN BÀI 41 SINH 9

9th Grade

20 Qs

Kiểm tra Thường xuyên - Hệ sinh thái

Kiểm tra Thường xuyên - Hệ sinh thái

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Medium

Created by

Luong Ha

Used 11+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể khi số cá thể của quần thể giảm xuống quá thấp hoặc tăng lên quá cao sẽ dẫn đến

hiện tượng khống chế sinh học.

ức chế - cảm nhiễm.

trạng thái cân bằng của quần thể.

nhịp sinh học.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Quần thể sinh vật nào sau đây thường có sự biến động số lượng theo chu kì ngày đêm?

Tảo lục đơn bào sống ở đầm nuôi tôm.

Chuột đồng sống trên cánh đồng lúa.

Thỏ rừng ở Bắc Mĩ.

Muỗi vằn ở trong khu dân cư.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong một đầm lầy tự nhiên, cá chép và cá trê sử dụng ốc bươu vàng làm thức ăn, cá chép lại là thức ăn của rái cá. Do điều kiện môi trường khắc nghiệt làm cho kích thước của các quần thể nói trên đều giảm mạnh và đạt đến kích thước tối thiểu. Một thời gian sau, nếu điều kiện môi trường thuận lợi trở lại thì quần thể khôi phục kích thước nhanh nhất là

quần thể ốc bươu vàng.

quần thể cá trê.

quần thể rái cá.

quần thể cá chép.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Một hệ sinh thái hoàn chỉnh bao gồm những thành phần chủ yếu nào sau đây:

Thành phần vô sinh, thành phần hữu cơ, thành phần vô cơ

Thành phần động vật, thành phần thực vật, thành phần vi sinh vật

Sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

Thành phần vô sinh, sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong chuỗi thức ăn, sinh vật sản xuất là loài sinh vật nào sau đây?

Thực vật

Các động vật kí sinh

Nấm và vi khuẩn

Động vật ăn thực vật

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Năm sinh vật là: Trăn, cỏ, châu chấu, gà rừng và vi khuẩn có thể có quan hệ dinh dưỡng theo sơ đồ nào dưới đây

Cỏ  châu chấu  trăn  gà rừng  vi khuẩn

Cỏ  trăn  châu chấu  vi khuẩn  gà rừng

Cỏ  châu chấu  gà rừng  trăn  vi khuẩn

Cỏ  châu chấu  vi khuẩn  gà rừng  trăn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Lưới thức ăn là

Gồm một chuỗi thức ăn

Gồm ít nhất là 1 chuỗi thức ăn trở lên

Gồm các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung

Gồm nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?