Can, Could, Wil be able to - Động từ khuyết thiếu

Can, Could, Wil be able to - Động từ khuyết thiếu

6th Grade

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Learn by heart

Learn by heart

6th - 12th Grade

9 Qs

Chủ đề 1 tin 6

Chủ đề 1 tin 6

6th Grade

10 Qs

Relative clauses -2

Relative clauses -2

6th - 7th Grade

15 Qs

IMPERATIVE

IMPERATIVE

6th Grade

14 Qs

Mạo từ a, an, the (2)

Mạo từ a, an, the (2)

6th - 9th Grade

10 Qs

UNIT 5. REVIEW GRAMMAR

UNIT 5. REVIEW GRAMMAR

6th Grade

15 Qs

Conditional clause type 1

Conditional clause type 1

6th Grade

10 Qs

unit 10 - lý thuyết câu điều kiện loại 1

unit 10 - lý thuyết câu điều kiện loại 1

6th Grade

11 Qs

Can, Could, Wil be able to - Động từ khuyết thiếu

Can, Could, Wil be able to - Động từ khuyết thiếu

Assessment

Quiz

English

6th Grade

Hard

Created by

Vu Tung

Used 334+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu trúc Can (có thể/biết)

Thể khẳng định (Affirmative form)

s + can + V (bare form) +...

Ex: He can speak English and Vietnamese.

* Thể phủ định (Negative form)

s + cannot + V (bare form) +...

Lưu ý: cannot ta phải viết dính liền nhau, cannot viết tắt là can't.

Ex: I can’t speak English.

Thể Nghi vấn (Interrogative form)

Can + s + V (bare form) +..?

* Thể phủ định (Negative form)

s + can not + V (bare form) +...

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cách dùng Can (có thể/biết)

Dùng để diễn tả khả năng (ability) của chủ ngữ trong câu ở hiện tại.

Ex: I can swim.

Dùng để diễn tả khả năng một hành động, sự việc có thể xảy ra hay không.

Ex: I think so, but I can be wrong

Dùng để xin phép, yêu cầu giữa hai người quen thân, không khách sáo, trang trọng bằng could (quá khứ của can).

Ex: Can I borrow your car tonight?

Tối nay tôi có thể mượn xe hơi của anh được không?

Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu trúc Could (có thể)

Could là dạng quá khứ của can.

Thể khẳng định (Affirmative form)

s + could + V (bare form) +...


s (Subject) chủ ngữ trong câu có thể là I/ you/ he/ she/ it/ we/ they/ danh từ số ít/ danh từ số nhiểu/, ...

Ex: He could speak English and Vietnamese.

Thể phủ định (Negative form)

s + could not/ couldn’t + V (bare form) +...

Ex: I couldn’t speak Russian. (Tôi không thể nói tiếng Nga)

Thể Nghi vấn (Interrogative form)

Can + s + V (bare form) +..?

Thể nghi vấn (Interrogative form)

Could + s + V (bare form) +...?

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cách dùng Could (có thể)

Could là dạng quá khứ của can.

Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.

Ex: I could speak Japanese when I was young.

could cũng có thể được dùng trong hiện tại để diễn tả khả năng một hành động hay sự việc có thể xảy ra hay không.

Ex: He could be the one who stole my money. (Anh ta có thể là người đã trộm tiền của tôi.)

could dùng để yêu cầu, xin phép một cách lịch sự, trang trọng.

Ex: Could I have more sugar, please?

could dùng để đưa ra một gợi ý, dùng ở hiện tại.

Ex: You could spend your vacation in Nha Trang. (Bạn có thể đi nghỉ mát ở Nha Trang.)

could not dùng với nghĩa hiện tại có nghĩa là không thể nào (có chuyện đó xảy ra)

Ex: He could not be the one who stole your money. I know him very well. (Anh ấy không thể nào là người đã trộm tiền của anh. Tôi biết anh ấy rất rõ.)

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cấu trúc will be able to (có thể sẽ)

Thể khẳng định (Affirmative form)

s + will be able to + V (bare form) +... s (Subject) chủ ngữ trong câu có thể là I/ you/ he/ she/ it/ we/ they/danh từ số ít/ danh từ số nhiều/...:

Ex: He will be able to speak Japanese next year. (Anh ta có thể sẽ nói tiếng Nhật vào năm tới).

Thể phủ định (Negative form)

s + will not / won’t be able to + V (bare form) +...

Ex: Robots won't be able to play football.

(Người máy sẽ không thể chơi bóng đá).

Chúng ta có thể dùng could để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.

Ex: I could speak Japanese when I was young.

Thể nghi vấn (Interrogative form)

Will + s + be able to + V (bare form) +...?

Ex: Will you be able to speak Japanese in the future?

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Cách dùng will be able to (có thể sẽ)

cũng có thể được dùng trong hiện tại để diễn tả khả năng một hành động hay sự việc có thể xảy ra hay không.

Chúng ta có thể dùng will be able to để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở tương lai.

Ex: I will be able to speak Japanese in the future.

dùng để yêu cầu, xin phép một cách lịch sự, trang trọng.

7.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Chúng ta có thể dùng để diễn tả khả năng của chủ ngữ trong câu ở quá khứ.

Cấu trúc will be able to (có thể sẽ)

Cấu trúc Can (có thể/biết)

Cấu trúc Could (có thể)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?