Sinh 7 - Bộ Móng guốc - Bộ Linh trưởng - Đa dạng lớp Thú

Sinh 7 - Bộ Móng guốc - Bộ Linh trưởng - Đa dạng lớp Thú

7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lớp Bò sát

Lớp Bò sát

7th Grade

15 Qs

SINH 7 - Một số giun tròn khác

SINH 7 - Một số giun tròn khác

7th Grade

15 Qs

Bộ Dơi - Bộ Cá Voi

Bộ Dơi - Bộ Cá Voi

7th Grade

10 Qs

Lớp Hình nhện

Lớp Hình nhện

KG - 7th Grade

10 Qs

Sinh 7. Nhện và lớp hình nhện

Sinh 7. Nhện và lớp hình nhện

7th Grade

10 Qs

Bài 26: Châu chấu

Bài 26: Châu chấu

7th Grade

10 Qs

[VA 7] ÔN TẬP 5 BÀI 26. CHÂU CHẤU

[VA 7] ÔN TẬP 5 BÀI 26. CHÂU CHẤU

7th Grade

10 Qs

Ôn tập giữa  kì 1 sinh 7

Ôn tập giữa kì 1 sinh 7

6th - 8th Grade

15 Qs

Sinh 7 - Bộ Móng guốc - Bộ Linh trưởng - Đa dạng lớp Thú

Sinh 7 - Bộ Móng guốc - Bộ Linh trưởng - Đa dạng lớp Thú

Assessment

Quiz

Biology

7th Grade

Hard

Created by

Duyên Thị

Used 10+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?

Tê giác.

Trâu

Cừu

Lợn

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây về vượn là sai?

Không có đuôi.

Sống thành bầy đàn.

Có chai mông nhỏ.

Có túi má lớn.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào dưới đây về các đại diện của bộ Voi là đúng?

Ăn thực vật (có hiện tượng nhai lại).

Bàn chân năm ngón và có móng guốc.

Thường sống đơn độc.

Da mỏng, lông rậm rạp.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thú có vai trò như thế nào đối với đời sống con người?

1. Cung cấp nguồn dược liệu quý (mật gấu,…).

2. Cung cấp nguồn thực phẩm (trâu, bò, lợn,…).

3. Cung cấp nguyên liệu làm đồ mỹ nghệ, làm sức kéo….

4. Là đối tượng nghiên cứu khoa học.

Số ý đúng là

1

2

3

4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?

Không có chai mông và túi má.

Không có đuôi.

Sống thành bầy đàn.

Cả A, B, C đều đúng.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật nhai lại?

Ngựa vằn

Linh dương

Tê giác

Lợn

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?

Răng nanh

Răng cạnh hàm

Răng ăn thịt

Răng cửa

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?