TIẾNG VIỆT VUI

TIẾNG VIỆT VUI

4th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài tập khai xuân Quý Mão Môn Tiếng Việt

Bài tập khai xuân Quý Mão Môn Tiếng Việt

4th Grade

20 Qs

LTVC: Từ đơn và từ phức

LTVC: Từ đơn và từ phức

4th Grade

10 Qs

ôn tập Tiếng Việt giữa kì 2

ôn tập Tiếng Việt giữa kì 2

4th Grade

20 Qs

MRVT Cái đẹp - Lớp 4

MRVT Cái đẹp - Lớp 4

3rd - 5th Grade

10 Qs

TIẾNG VIỆT VUI 2

TIẾNG VIỆT VUI 2

4th Grade

20 Qs

Tiếng Việt tuần 22 - lớp 4

Tiếng Việt tuần 22 - lớp 4

4th Grade

17 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 28

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT TUẦN 28

4th Grade

16 Qs

từ trái nghĩa

từ trái nghĩa

1st - 5th Grade

20 Qs

TIẾNG VIỆT VUI

TIẾNG VIỆT VUI

Assessment

Quiz

World Languages

4th Grade

Medium

Created by

Phú Phule.spv@gmail.com

Used 27+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Đánh dấu x vào ô trống trước lời giải nghĩa đúng:

Đẹp vàng son, ngon mật mỡ có nghĩa là gì?

A. Vàng son thì đẹp, mật mỡ thì ngon.

B. Đẹp như vàng son, ngon như mật mỡ.

C. Vật đẹp nhờ sơn son thếp vàng, thức ăn ngon nhờ mật mỡ.

D. Đẹp một cách lộng lẫy như lầu son gác tía, ngon ngọt như đường mật.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Thành ngữ nào dưới đây nói về Cái đẹp?

A. Đẹp như tiên.

B. Một ngày đẹp trời.

C. Nhanh như cắt

D. Khỏe như voi.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Từ nào sau đây không chỉ vẻ đẹp của con người?

A. lộng lẫy

B. hồng hào.

C. tuyệt trần.

D. nguy nga.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Từ nào sau đây khác nghĩa với các từ còn lại?

A. xinh xắn

B. xinh đẹp

C. tươi tắn

D. thùy mị

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5: Chọn từ thích hợp để điền vào chỗ trống trong câu sau:

Nàng Bạch Tuyết có sắc……........

A. đẹp lung linh

B. đẹp hùng vĩ

C. đẹp tuyệt trần

D. đẹp tráng lệ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6: Từ nào dưới đây chỉ sức mạnh tinh thần trên hẳn mức bình thường, dám đương đầu với mọi kẻ thù, mọi khó khăn, nguy hiểm?

A. gan lì

B. mạnh mẽ

C. dũng khí

D. anh dũng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7: Từ nào sau đây khác nghĩa với các từ còn lại?

A. dũng cảm

B. dũng mãnh

C. anh dũng

D. dũng sĩ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?