CÔNG PHÁ VẬT LÍ 10

CÔNG PHÁ VẬT LÍ 10

10th - 12th Grade

15 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

động lượng

động lượng

10th Grade

10 Qs

Ôn tập chương 5 và bài 17. ĐỘNG LƯỢNG_ĐLBTĐL

Ôn tập chương 5 và bài 17. ĐỘNG LƯỢNG_ĐLBTĐL

10th Grade

20 Qs

VẬT LÍ 10

VẬT LÍ 10

10th Grade

15 Qs

bài tập động lượng

bài tập động lượng

10th Grade

14 Qs

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. CÔNG, CÔNG SUẤT

ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG. CÔNG, CÔNG SUẤT

9th - 10th Grade

15 Qs

Lực hấp dẫn-củng cố

Lực hấp dẫn-củng cố

1st - 12th Grade

20 Qs

1+1=5

1+1=5

KG - Professional Development

10 Qs

Nội năng và Độ biến thiên nội năng

Nội năng và Độ biến thiên nội năng

10th Grade

13 Qs

CÔNG PHÁ VẬT LÍ 10

CÔNG PHÁ VẬT LÍ 10

Assessment

Quiz

Physics

10th - 12th Grade

Hard

Created by

Hoàng Hạ

Used 30+ times

FREE Resource

15 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai :

A. Động lượng là một đại lượng vectơ. B. Xung của lực là một đại lượng vectơ.

C. Động lượng tỉ lệ với khối lượng vật. D. Động lượng của vật trong chuyển động tròn đều không đổi.

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nội năng của một vật là

A. tổng động năng và thế năng của vật.

B. tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật.

C. tổng nhiệt lượng và cơ năng mà vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt và thực hiện công.

D. nhiệt lượng vật nhận được trong quá trình truyền nhiệt.

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên lí I nhiệt động lực học được diễn tả bởi công thức với quy ước

A. Q > 0 : hệ truyền nhiệt.

B. A < 0 : hệ nhận công.

C. Q < 0 : hệ nhận nhiệt.

D. A > 0 : hệ nhận công.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vật nào sau đây không có cấu trúc tinh thể?

A. Cốc thủy tinh.

B. Hạt muối ăn.

C. Viên kim cương.

D. Miếng thạch anh.

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên lí I NĐLH là sự vận dụng của định luật bảo toàn nào sau đây?

A. Định luật bảo toàn khối lượng.

B. Định luật bảo toàn động lượng.

C. Định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng.

D. Định luật bảo toàn cơ năng.

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Chiều của lực căng bề mặt chất lỏng có tác dụng :

A. Làm tăng diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

B. Làm giảm diện tích mặt thoáng của chất lỏng.

C. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn ổn định.

D. Giữ cho mặt thoáng của chất lỏng luôn nằm ngang.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?