CÁC DỤNG CỤ QUANG HỌC

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Trần Ngân
Used 18+ times
FREE Resource
24 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có giá trị dương tương ứng với ảnh:
thật
cùng chiều với vật
lớn hơn vật
ngược chiều với vật
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số phóng đại ảnh qua một thấu kính có độ lớn nhỏ hơn 1 tương ứng với ảnh
thật
cùng chiều với vật
nhỏ hơn vật
ngược chiều với vật
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Với α là góc trông ảnh của vật qua kính lúp, α0 là góc trông vật trực tiếp đặt ở điểm cực cận của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là :
G = α0/α
G = cotg α/cotg α0
G = α/α0
G = tag α0/tag α
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cách sử dụng kính lúp sai là:
Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh ảo nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt.
Kính lúp đặt trước vật sao cho ảnh của vật qua kính là ảnh thật nằm trong giới hạn thấy rõ của mắt.
Khi sử dụng nhất thiết phải đặt mắt sau kính lúp.
Thông thường, để tránh mỏi mắt người ta sử dụng kính lúp trong trạng thái ngắm chừng ở cực viễn.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phát biểu sai về kính lúp.
Kính lúp là dụng cụ quang học bổ trợ cho mắt làm tăng góc trông để quan sát các vật nhỏ.
Vật cần quan sát đặt trước kính lúp luôn cho ảnh lớn hơn vật.
Kính lúp đơn giản là một thấu kính hội tụ có tiêu cự ngắn.
Kính lúp có tác dụng làm tăng góc trông ảnh bằng cách tạo ra một ảnh ảo lớn hơn vật và nằm trong giới hạn nhìn rõ của mắt.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bộ phận của mắt giống như thấu kính là
thủy dịch.
dịch thủy tinh.
thủy tinh thể.
giác mạc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Khi ngắm chừng ở vô cực, độ bội giác qua kính lúp phụ thuộc vào
khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và tiêu cự của kính.
khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt và độ cao vật.
tiêu cự của kính và độ cao vật.
độ cao ảnh và độ cao vật.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Vật lí 11 - Chương 2

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Vật lý 11 - Chuyên đề 1. Điện tích

Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Lực hấp dẫn-củng cố

Quiz
•
1st - 12th Grade
25 questions
ÔN HK 2-LY9

Quiz
•
9th - 12th Grade
27 questions
K9 ÔN TẬP GIỮA KÌ 1

Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
Vật lý 12

Quiz
•
1st Grade - University
20 questions
Vật lý từ 200-250

Quiz
•
11th Grade
20 questions
KIỂM TRA 10A4-2

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade