Ôn tập học kì 2 môn Vật lý 6 - THCS Newton
Quiz
•
Physics
•
2nd Grade
•
Medium
Dũng Anh
Used 14+ times
FREE Resource
Enhance your content
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Khi đi xe đạp trời nắng không nên bơm căng lốp xe vì:
Lốp xe bị hỏng do lốp xe nở ra.
Lốp xe dễ bị nổ vì khí nở vì nhiệt.
Cả ba kết luận đều sai.
Không có hiện tượng gì xảy ra với lốp xe.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho ba thanh kim loại nhôm, đồng, sắt có cùng chiều dài ban đầu là 100 cm. Khi tăng thêm 500oC thì độ tăng chiều dài của chúng theo thứ tự trên lần lượt là 0,12 cm; 0,086 cm; 0,060 cm. Trong ba chất đồng, nhôm và sắt, cách sắp xếp nào sau đây là đúng theo thứ tự từ chất dãn nở vì nhiệt nhiều nhất đến chất dãn nở vì nhiệt ít nhất?
Nhôm – Đồng – Sắt
Nhôm – Sắt – Đồng
Sắt – Nhôm – Đồng
Đồng – Nhôm – Sắt
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đun nóng một lượng nước đá từ 0oC đến 100oC. Khối lượng và thể tích lượng nước đó thay đổi như thế nào?
Khối lượng tăng, thể tích giảm.
Khối lượng tăng, thể tích không đổi.
Khối lượng không đổi, thể tích giảm.
Khối lượng không đổi, ban đầu thể tích giảm sau đó tăng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Quả bóng bàn đang bị bẹp nhưng không bị thủng, khi nhúng vào nước nóng sẽ phồng lên vì:
Không khí bên trong quả bóng nở ra khi nhiệt độ tăng lên.
Vỏ quả bóng gặp nóng nở ra.
Không khí bên trong quả bóng co lại.
Nước bên ngoài ngấm vào bên trong quả bóng.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Làm lạnh một lượng nước từ 100oC về 50oC. Khối lượng riêng và trọng lượng riêng của nước thay đổi như thế nào?
Ban đầu khối lượng riêng và trọng lượng riêng giảm sau đó bắt đầu tăng.
Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều giảm.
Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều không đổi.
Cả khối lượng riêng và trọng lượng riêng đều tăng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Băng kép được cấu tạo dựa trên hiện tượng nào dưới đây?
Các chất rắn khác nhau dãn nở vì nhiệt khác nhau.
Các chất rắn nở ra khi nóng lên.
Các chất rắn co lại khi lạnh đi.
Các chất rắn nở vì nhiệt ít.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu đúng.
Khi nhiệt độ tăng hoặc giảm, trọng lượng riêng khối khí không đổi.
Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khí tăng.
Khi nhiệt độ giảm, trọng lượng riêng khối khí giảm.
Khi nhiệt độ tăng, trọng lượng riêng khối khi giảm.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
ÁP SUẤT
Quiz
•
2nd Grade
10 questions
BT CĐ4 KHTN7
Quiz
•
2nd Grade
15 questions
Từ thông lí thuyết 15 câu
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
bài 2 lí 12 thang nhiệt độ
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
bài tập ôn động năng-thế năng-cơ năng
Quiz
•
KG - 10th Grade
10 questions
ôn tập mắt VL9
Quiz
•
1st - 9th Grade
15 questions
CHƯƠNG 6
Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
Chất khí
Quiz
•
1st - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
11 questions
NEASC Extended Advisory
Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Multiplying and Dividing Integers
Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Boomer ⚡ Zoomer - Holiday Movies
Quiz
•
KG - University
10 questions
Verbs
Quiz
•
2nd Grade
20 questions
addition
Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences
Quiz
•
1st - 3rd Grade
26 questions
SLIME!!!!!
Quiz
•
KG - 12th Grade
7 questions
Compare and Classify Quadrilaterals
Lesson
•
2nd - 4th Grade
10 questions
Subjects and Predicates | Subject and Predicate | Complete Sentences
Interactive video
•
2nd Grade
20 questions
Place Value
Quiz
•
KG - 3rd Grade