Sinh học đại cương 2

Sinh học đại cương 2

University

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Câu hỏi trắc nghiệm về nguyên phân

Câu hỏi trắc nghiệm về nguyên phân

University

10 Qs

Quá trình tái bản ADN

Quá trình tái bản ADN

University

12 Qs

Củng cố : Bài - Thực hành: Quan sát hình thái NST

Củng cố : Bài - Thực hành: Quan sát hình thái NST

University

10 Qs

SINH 12 - CĐ1 - Bài luyện tập số 01

SINH 12 - CĐ1 - Bài luyện tập số 01

12th Grade - University

13 Qs

Cấu trúc tế bào

Cấu trúc tế bào

10th Grade - University

10 Qs

Minigame ôn rRNA môn shpt

Minigame ôn rRNA môn shpt

University

8 Qs

Vật chất - cơ chế di truyền cấp phân tử

Vật chất - cơ chế di truyền cấp phân tử

University

15 Qs

Sinh học đại cương 2

Sinh học đại cương 2

Assessment

Quiz

Biology

University

Medium

Created by

Phuong Lai

Used 216+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Trong phân tử Carbohydrate, tỉ lệ của nguyên tử H : O luôn bằng

1:1

1:2

2:1

2:2

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Có tổng cộng mấy nhóm đường chính?

1

2

3

4

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 sec • 1 pt

Glycogen dự trữ trong gan động vật và người thuộc nhóm đường nào?

Monosaccharide

Disaccharide

Polysaccharide

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Phân tử dầu, mỡ được hình thành từ

1 nhóm glycerol liên kết với 3 acid béo

3 nhóm glycerol liên kết với 1 acit béo

1 nhóm glycerol liên kết với 1 acxit béo

3 nhóm glycerol liên kết với 3 acit béo

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Liên kết giữa các đơn phân tạo nên chuỗi amino acid là liên kết

glycol

phosphodiester

peptide

hydrogen

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn sơ đồ chính xác dưới đây về truyền đạt thông tin di truyền ở sinh vật?

DNA - mRNA - Protein - Tính trạng

DNA - Protein - mRNA - Tính trạng

mRNA - DNA Protein - Tính trạng

mRNA - Protein - DNA - Tính trạng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đặc điểm khác biệt giữa thành phần nitrogenous base (nucleo base) trong phân tử DNA và phân tử RNA là

Adenine trong DNA thay thế bởi Uracil trong RNA

Thymine trong DNA thay thế bởi Uracil trong RNA

Guanine trong DNA thay thế bởi Uracil trong RNA

Cytosine trong DNA thay thế bởi Uracil trong RNA

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?