Câu điều kiện

Câu điều kiện

4th - 5th Grade

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

THÌ QUÁ KHỨ LỚP 5.

THÌ QUÁ KHỨ LỚP 5.

5th Grade

50 Qs

cau dk loại 1

cau dk loại 1

1st - 5th Grade

46 Qs

Toeic vocab 1

Toeic vocab 1

1st - 12th Grade

46 Qs

Câu ước

Câu ước

1st - 5th Grade

50 Qs

Grammar Unit 11

Grammar Unit 11

1st - 5th Grade

41 Qs

Review Tobe is/are/am-TEST 1

Review Tobe is/are/am-TEST 1

1st - 5th Grade

49 Qs

Task 13 lớp 4

Task 13 lớp 4

4th Grade

50 Qs

Toeic_ETS-2020_Vocab_Part 5.2

Toeic_ETS-2020_Vocab_Part 5.2

KG - Professional Development

50 Qs

Câu điều kiện

Câu điều kiện

Assessment

Quiz

English

4th - 5th Grade

Medium

Created by

Huong Le

Used 232+ times

FREE Resource

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để diễn tả một điều kiện trái với thực tế/không thể thực hiện được trong hiện tại hoặc tương lai và kết quả tương ứng, thường được sử dụng khi đưa ra lời khuyên, răn... chúng ta sử dụng câu điều kiện loại mấy?

Điều kiện loại 0 (type 0) - Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên

Điều kiện loại 1 (type 1) - Điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 2 (type 2) - Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 3 (type 3) - Điều kiện không có thật ở quá khứ

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để diễn tả một hành động, sự kiện luôn đúng, sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên, một chân lý hay một hành động xảy ra thường xuyên, chúng ta sử dụng câu điều kiện loại mấy?

Điều kiện loại 0 (type 0) - Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên

Điều kiện loại 1 (type 1) - Điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 2 (type 2) - Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 3 (type 3) - Điều kiện không có thật ở quá khứ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để diễn tả một điều kiện có thể thực hiện được trong hiện tại hoặc tương lai và kết quả có thể xảy ra, chúng ta sử dụng câu điều kiện loại mấy?

Điều kiện loại 0 (type 0) - Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên

Điều kiện loại 1 (type 1) - Điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 2 (type 2) - Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 3 (type 3) - Điều kiện không có thật ở quá khứ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Để diễn tả một điều kiện trái với thực tế/không có thật trong quá khứ và kết quả tương ứng, thường được sử dụng để diễn tả sự nuối tiếc, chỉ trích, phê phán vì sự việc trong quá khứ đã không xảy ra như ý muốn ... chúng ta sử dụng câu điều kiện loại mấy?

Điều kiện loại 0 (type 0) - Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên

Điều kiện loại 1 (type 1) - Điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 2 (type 2) - Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 3 (type 3) - Điều kiện không có thật ở quá khứ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cấu trúc:

- Cấu trúc:

- If-clause: if/when + present simple;

- Main clause: present simple.

-> Là cấu trúc của câu điều kiện loại mấy?

Điều kiện loại 0 (type 0) - Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên

Điều kiện loại 1 (type 1) - Điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 2 (type 2) - Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 3 (type 3) - Điều kiện không có thật ở quá khứ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cấu trúc:

- If-clause: if + present simple;

- Main clause: future simple, hoặc imperative, hoặc can/must/may + V1 (verb_infinitive)

-> Là cấu trúc của câu điều kiện loại mấy?

Điều kiện loại 0 (type 0) - Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên

Điều kiện loại 1 (type 1) - Điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 2 (type 2) - Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 3 (type 3) - Điều kiện không có thật ở quá khứ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Cấu trúc:

- If-clause: if + past simple;

- Main clause: would/could/might + V1 (verb_infinitive)

-> Là cấu trúc của câu điều kiện loại mấy?

Điều kiện loại 0 (type 0) - Sự thật hiển nhiên, quy luật tự nhiên

Điều kiện loại 1 (type 1) - Điều kiện có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 2 (type 2) - Điều kiện không có thật ở hiện tại hoặc tương lai

Điều kiện loại 3 (type 3) - Điều kiện không có thật ở quá khứ

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?