
Sinh lý

Quiz
•
Mathematics
•
University
•
Hard
Huỳnh Thạnh
Used 19+ times
FREE Resource
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Nút xoang bình thường là bộ phận tạo nhịp tim cho cả tim vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Ở nhĩ
B. Tạo xung thần kinh
C. Nhịp đập cao hơn nơi khác
D. Chịu sự điều khiển của hệ thần kinh tự chủ
E. Gần nút nhĩ - thất
A
B
C
D
E
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Vị trí dẫn truyền bình thường ở tim người là ở vị trí nào những nơi sau đây?
A. Nút nhĩ thất
B. Nút xoang
C. Bó Bachman
D. Sợi Purkinje
E. Bó His
A
B
C
D
E
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Trong giai đoạn nguyên thủy của điện động tâm thất, kênh nào sau đây lớn nhất?
A. Độ dẫn Na+
B. Độ dẫn toàn phần của màng
C. Độ dẫn K+
D. Độ dẫn Ca+
E. Độ dẫn Cl-
A
B
C
D
E
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Suất điện động trong tim lan truyền nhanh nhất ở nơi nào sau đây?
A. Nút xoang
B. Nút nhĩ thất
C. Bó His
D. Sợi Purkinie
E. Cơ thất
A
B
C
D
E
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Pha khử cực của tế bào nút xoang do quá trình nào sau đây gây ra?
A. Tăng dòng Na + vào tế bào
B. Giảm dòng K+ ra khỏi tế bào
C. Tăng sự trao đổi Na+- Ca2+
D. Giảm dòng CL- ra khỏi tế bào
E. Giảm hoạt động của bơm Na+- K+
A
B
C
D
E
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Cơ Tim không co bóp được uốn ván vì nguyên nhân nào sau đây?
A. Giai đoạn trơ tuyệt đối dài
B. Suất điện động truyền quá chậm dọc theo mô dẫn truyền để kích thích cơ
C. Sự co rút chỉ có thể xảy ra khi tim chứa đầy máu
D. Nút xoang đập chậm
E. Hệ thần kinh thực vật ngăn chặn sự lan truyền nhanh chóng của điện thế động
A
B
C
D
E
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Điện tâm đồ hữu ích nhất trong việc phát hiện các bất thường của trường hợp nào sau đây?
A. Dẫn truyền nhĩ thất
B. Nhịp tim
C. Khả năng co của tim
D. Lưu lượng tim
E. Vị trí của tim trong lồng ngực
A
B
C
D
E
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
19 questions
TỔNG HỢP QT TẮM TRẮNG

Quiz
•
University
20 questions
Chapter 14 Compare Fractions and Identify Equivalent Fractions

Quiz
•
4th Grade - University
18 questions
Factors and Multiples Word Problem

Quiz
•
4th Grade - University
25 questions
THỨ 7

Quiz
•
University
20 questions
Bài tập

Quiz
•
5th Grade - University
18 questions
Solving Word Problems In Addition And Subtraction

Quiz
•
4th Grade - University
20 questions
Conhecimentos Gerais 01

Quiz
•
University
28 questions
Ôn tập Kinh tế vĩ mô (1)

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Mathematics
20 questions
Levels of Measurements

Quiz
•
11th Grade - University
24 questions
Domain and Range

Quiz
•
9th Grade - University
22 questions
Line Symmetry and Rotational Symmetry

Quiz
•
KG - University
24 questions
Parallel Lines Cut By A Transversal

Quiz
•
KG - University
24 questions
AP Calculus AB Unit 1 Limits and Continuity Test Study

Quiz
•
11th Grade - University
8 questions
Solving Equations with Variables on Both Sides

Lesson
•
University