LÝ 6A

Quiz
•
Physics
•
12th Grade
•
Medium
Ánh Minh
Used 30+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
OPEN ENDED QUESTION
3 mins • 1 pt
I, Lý thuyết:
1, Kết luận sự nở vì nhiệt của chất rắn, lỏng, khí:
· Chất rắn,lỏng, khí đều nở ra khi nóng lên và co lại khi lạnh đi
· Chất rắn, lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau.
· Chất rắn nở vì nhiệt ít hơn chất lỏng. Chất lỏng nở vì nhiệt ít hơn chất khí.
2,
· VD chứng tỏ sự nở vì nhiệt khi bị ngăn cản có thể gây ra lực rất lớn: Những thanh sắt trên đường ray thường có khoảng cách vì ở ngoài trời nắng sẽ làm cho thanh sắt nở ra, nếu không có khoảng cách thì sẽ làm cong vẹo đường ray, có thể gây nguy hiểm .
· Băng kép được cấu tạo từ hai thanh kim loại có bản chất khác nhau, được tán chặt với nhau. Khi băng ké bị hơ nóng sẽ bị cong về phía chất dãn nở về nhiệt ít hơn. Ứng dụng của băng kép: Rơ le nhiệt dùng đóng ngắt mạch điện tự động khi sử dụng bàn là.
3, Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.
Có 3 loại nhiệt kế:
· Nhiệt kế y tế: dùng để đo nhiệt độ cơ thể người
· Nhiệt kế rượu: dùng để đo nhiệt độ khí quyển
· Nhiệt kế thủy ngân: dùng để đo nhiệt độ phòng thí nghiệm.
4, Có 2 loại nhiệt giai học trong chương trình:
· Nhiệt giai Farenhai (0F): nước đá đang tan: 320F, hơi nước đang sôi: 2120F
· Nhiệt giai Xenxiut (0C) : nước đá đang tan: 00C, hơi nước đang sôi : 1000C
5, Sự nóng chảy là sự chuyển thể từ thể rắn sang thể lỏng.
- Sự đông đặc là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắn.
· Trong suốt quá trình nóng chảy( đông đặc) , nhiệt độ của vật không thay đổi
· Các chất khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau
· Phần lớn các chất nóng chảy ( đông đặc) ở 1 nhiệt độ xác định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ nóng chảy ( đông đặc) của vật.
· Nhiệt độ nóng chảy bằng nhiệt độ đông đặc.
- Ứng dụng: đúc đồng….
Evaluate responses using AI:
OFF
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đưa nhiệt độ của thanh đồng từ 30oC xuống 5oC, thanh đồng sẽ
co lại
giảm khối lượng
nở ra.
tăng thể tích
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một tấm sắt có lỗ tròn ở giữa. Khi nung nóng toàn bộ tấm sắt thì
Đường kính của lỗ tăng
Đường kính của lỗ giảm vì sắt nở làm lỗ hẹp lại.
Đường kính của lỗ không thay đổi, chỉ có đường kính ngoài của đĩa tăng.
. Đường kính của lỗ tăng hay giảm tùy theo kích thước lỗ.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn?
Khối lượng riêng của vật tăng
Khối lượng của vật tăng
Khối lượng riêng của vật giảm
Khối lượng của vật giảm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi đặt đường ray xe lửa người ta phải để một khe hở ở chỗ tiếp giáp giữa hai thanh ray vì
để tiết kiệm chi phí.
để lắp các thanh ray dễ dàng hơn
không thể hàn hai thanh ray được
. khi nhiệt độ tăng thanh ray có thể nở dài ra
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các trụ bê tông cốt thép không bị nứt khi nhiệt độ ngoài trời thay đổi vì
bê tông và lõi thép nở vì nhiệt giống nhau
bê tông nở vì nhiệt nhiều hơn thép nên không bị thép làm nứt.
bê tông và lõi thép không bị nở vì nhiệt.
. lõi thép là vật đàn hồi nên lõi thép biến dạng theo bê tông.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu phát biểu sai
Độ dãn nở vì nhiệt của các chất lỏng khác nhau là như nhau.
. Chất lỏng co lại khi lạnh đi.
Khi nhiệt độ thay đổi thì thể tích chất lỏng thay đổi
Chất lỏng nở ra khi nóng lên
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Quiz Vật Lí 12: Nhiệt Nóng Chảy Riêng

Quiz
•
12th Grade
20 questions
Chương II Khí lí tưởng

Quiz
•
12th Grade
18 questions
ĐỀ THAM KHẢO HSA VẬT LÝ ( ĐỀ 11 )

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Bài tập các loại tia

Quiz
•
12th Grade
20 questions
kiểm tra chương 1-10

Quiz
•
10th Grade - University
15 questions
PHY003. Ôn Ch 1 Vật lí nhiệt

Quiz
•
12th Grade
15 questions
Chuyên đề lý 11 bài 7 phần 2 tổ 3

Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Sự Chuyển Thể Của Vật Chất

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade