Tiếng Việt lớp 4 - ôn tập

Tiếng Việt lớp 4 - ôn tập

4th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3

ÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU LỚP 3

3rd - 5th Grade

20 Qs

TIẾNG VIỆT LỚP 4

TIẾNG VIỆT LỚP 4

4th Grade

20 Qs

THÀNH PHẦN CÂU TV

THÀNH PHẦN CÂU TV

4th - 5th Grade

20 Qs

Ôn tập Tiếng việt 3 kì 2

Ôn tập Tiếng việt 3 kì 2

3rd Grade - University

20 Qs

bt 2

bt 2

4th Grade

20 Qs

Ôn tập

Ôn tập

1st - 5th Grade

20 Qs

Toán - Tiếng Việt - lớp 4 - tuần 8

Toán - Tiếng Việt - lớp 4 - tuần 8

4th Grade

20 Qs

VÒNG LOẠI VUA TIẾNG VIỆT KHỐI 4

VÒNG LOẠI VUA TIẾNG VIỆT KHỐI 4

4th Grade

20 Qs

Tiếng Việt lớp 4 - ôn tập

Tiếng Việt lớp 4 - ôn tập

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Medium

Created by

Trang Hà

Used 70+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau, câu cảm là:

Ôi! Răng đau quá!

Răng em đau, phải không?

Em về nhà đi!

Cả A và C đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong các câu sau, câu khiến là:

Trời ơi! Em mệt quá!

Mau đóng cửa lại!

Bạn thật đẹp!

Cả A, B, C đều đúng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ trong câu “Trong nhà, mọi người đều đã ngủ say” là:

Trong nhà

Mọi người

Trong nhà, mọi người

Ngủ say

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ trong câu “Để có nhiều bóng mát, trường em trồng thêm mấy hàng phượng vĩ trên sân trường” là:

Bóng mát

Để có nhiều bóng mát

Hàng phượng vĩ

Trường em

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ được in đậm trong câu “Nhờ có sự cần cù, chăm chỉ, Lan đã hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao” là trạng ngữ chỉ nguyên nhân.

Đúng

Sai

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ được in đậm trong câu “Với sự tự tin vào bàn tay và khối óc của mình, Mai An Tiêm cùng với vợ con đã duy trì được cuộc sống ở nơi hoang đảo” là trạng ngữ chỉ:

Phương tiện

Nơi chốn

Thời gian

Mục đích

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các từ thuộc chủ đề du lịch, thám hiểm là:

Kem chống nắng, bản đồ du lịch, quần áo, la bàn.

Hướng dẫn viên, lều trại, bảng đen, phấn trắng.

Va li, la bàn, ti vi, máy lạnh.

Giấy tờ tùy thân, tiền mặt, ống nhòm, tủ lạnh.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?