DANH TỪ
Quiz
•
Other
•
6th Grade
•
Hard
Quỳnh Trần
Used 19+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Thế nào là danh từ?
A. Những từ biểu đạt sự vật tồn tại trong thực tế khách quan: từ chỉ người, sự vật, khái niệm
B. Danh từ là những từ chỉ hoạt động, tính chất của sự vật
C. Danh từ là những từ bổ sung ý nghĩa cho động và tính từ
D. Danh từ là những hư từ
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Danh từ được phân loại thành:
A. 2 loại lớn: danh từ chỉ sự vật, danh từ chỉ đơn vị
B. 3 loại: danh từ chỉ đơn vị, chỉ sự vật, danh từ chung và riêng
C. 4 loại: danh từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm
D. Không phân chia được
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Danh từ chỉ đơn vị được phân chia thành?
A. Danh từ chung và danh từ riêng
B. Danh từ chỉ đơn vị tự nhiên, đơn vị đo lường
C. Danh từ chỉ hiện tượng, danh từ chỉ sự vật
D. Danh từ chỉ khái niệm và danh từ chỉ đơn vị ước chừng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. “D
anh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm…” có thể nêu ra một số danh từ chỉ sự vật như?
A. Đi, chạy, nhảy
B. Đã, sẽ, đang
C. Rất, quá, lắm
D. Sách, báo, nhà cửa
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Các từ chỉ đơn vị quy ước chính xác như mét, ki-lo-met, tạ, yến, tấn, héc ta, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Cho câu sau: “Cái chàng Dế Choắt, người gầy gò và dài lêu nghêu như một gã nghiện thuốc phiện” có mấy
danh từ?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Các từ như : nắm, mớ, đàn, cây, que, bó, quãng, vốc, nắm, dúm… là những từ chỉ đơn vị quy ước ước chừng, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
NỤ CƯỜI MÀU NẮNG_VỮNG TIN VÀ LUÔN TIẾN TỚI
Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
Halloween
Quiz
•
5th - 6th Grade
10 questions
Thời thơ ấu của Hon-đa
Quiz
•
6th Grade
10 questions
EM BÉ THÔNG MINH
Quiz
•
6th Grade
10 questions
HALLOWEEN
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Toán 6
Quiz
•
6th Grade
14 questions
Ôn tập kỳ I lớp 4 0405
Quiz
•
3rd Grade - University
12 questions
INVEST TALK - TẬP ĐẶC BIỆT
Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
12 questions
Digital Citizenship BSMS
Quiz
•
6th - 8th Grade
21 questions
Convert Fractions, Decimals, and Percents
Quiz
•
6th Grade
20 questions
One step Equations
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
10 questions
Halloween Trivia Challenge
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding Meiosis
Interactive video
•
6th - 10th Grade
