phương trình cân bằng nhiệt 2

phương trình cân bằng nhiệt 2

3rd - 12th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TẬP CỦNG CỐ

BÀI TẬP CỦNG CỐ

10th - 12th Grade

10 Qs

K8 Sự chuyển thể của các chất

K8 Sự chuyển thể của các chất

8th - 9th Grade

11 Qs

K12_ÔN NHIỆT THCS

K12_ÔN NHIỆT THCS

12th Grade

12 Qs

CỦNG CỐ BÀI 5. NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG

CỦNG CỐ BÀI 5. NHIỆT NÓNG CHẢY RIÊNG

12th Grade

6 Qs

Vật Lý AI

Vật Lý AI

12th Grade

10 Qs

SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG

SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤT LỎNG

6th Grade

7 Qs

CÁC LOẠI QUANG PHỔ

CÁC LOẠI QUANG PHỔ

12th Grade

12 Qs

Học Lí cùng Sammy Mão

Học Lí cùng Sammy Mão

6th Grade

9 Qs

phương trình cân bằng nhiệt 2

phương trình cân bằng nhiệt 2

Assessment

Quiz

Physics, Education, Physical Ed

3rd - 12th Grade

Medium

Created by

thang lai

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Thả một quả cầu bằng thép có khối lượng 0,3kg đã được nung nóng tới 1200C vào một cốc nước ở 25oC. Sau một thời gian, nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 400C. Nhiệt lượng do cốc nước thu vào là:

11040J.

13110J.

2070J.

8970J.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Hai vật A và B trao đổi nhiệt với nhau. Khi có cân bằng nhiệt thì nhiệt độ của vật A giảm bớt ΔtA, nhiệt độ của vật B tăng thêm ΔtB. Hỏi ΔtA = ΔtB trong trường hợp nào dưới đây?

khi mA =(2/3)mB, cA = (3/2)cB, tA > tB.

khi mA = mB, cA = cB, tA < tB.

khi mA = (2/3)mB, cA = (3/2)cB, tA < tB.

khi mA = mB, cA = cB, tA = tB.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Hòa lẫn 400g nước ở 160C với 200g nước ở 700C. Nhiệt độ cuối cùng của hệ sau khi cân bằng là

340C.

430C.

270C.

400C.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

trộn m (kg) nước ở 200C với m (kg) nước ở 800C, nhiệt độ cân bằng của 2.m (kg) nước là:

400C

500C

600C

300C

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Media Image

đáp án câu a là:

23,37 độ C

33,37 độ C

21,37 độ C

25,37 độ C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Media Image

đáp án câu b là:

2399936J

239936 J

23936J

339936J

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Media Image

chọn đáp án đúng

460 J/kg.K và 906 J/kg.K

250 J/kg.K và 906 J/kg.K

906 J/kg.K và 250 J/kg.K

906 J/kg.K và460 J/kg.K

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Media Image

chọn đáp án đúng

2,5 phút

5 phút

7,5 phút

10 phút

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Media Image

chọn câu trả lời đúng

90 độ

88 độ

86 độ

78 độ