KTKT bài 2

KTKT bài 2

9th Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

khởi động

khởi động

5th - 10th Grade

10 Qs

Tìm hiểu về thế giới sống

Tìm hiểu về thế giới sống

6th - 10th Grade

10 Qs

Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào

Luyện tập về enzyme và CHVC trong tế bào

9th - 12th Grade

10 Qs

quá trình nguyên phân

quá trình nguyên phân

1st Grade - University

10 Qs

Refuerzo Pruebas Saber 11° Profundización en Biología

Refuerzo Pruebas Saber 11° Profundización en Biología

1st - 12th Grade

10 Qs

Sinh 8 - bài 10 - Hoạt động của cơ

Sinh 8 - bài 10 - Hoạt động của cơ

6th - 9th Grade

9 Qs

Mini Game Luật Kinh Doanh

Mini Game Luật Kinh Doanh

1st Grade - University

10 Qs

Quiz Pewarisan sifat

Quiz Pewarisan sifat

9th Grade

10 Qs

KTKT bài 2

KTKT bài 2

Assessment

Quiz

Biology

9th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Nguyễn Hiền

Used 17+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Kiểu hình là gì?

Là mỗi đặc điểm mà ta quan sát được bằng mắt thường

Là tập hợp tất cả các gen trong cơ thể

Là tập hợp tất cả các tính trạng của cơ thể

Là đặc trưng của cá thể để phân biệt với các cá thể khác

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào sau đây sai khi nói về tính trạng trội?

Tính trạng trội thường có lợi cho sinh vật

Tính trạng trội là tính trạng biểu hiện ở F1 khi cho P thuần chủng tương phản giao phối

Tính trạng trội sẽ biểu hiện ở F2 nhiều hơn tính trạng lặn

Chỉ có tính trạng trội mới di truyền qua con cháu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Tỉ lệ đặc trưng ở F2 trong phép lai của Mendel là

3 trội : 1 lặn

3 đỏ : 1 trắng

3 cao : 1 thấp

3 xanh : 1 vàng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhân tố di truyền trong cơ thể luôn tồn tại thành từng

chiếc riêng biệt

cặp có nguồn gốc khác nhau

bộ ba chiếc

phần riêng biệt

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cơ thể Aa có thể tạo ra những loại giao tử nào?

A và A

A, a và Aa

A và a

A hoặc a

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Muốn tính tỉ lệ kiểu hình ta tính như thế nào?

Lấy số lớn chia số bé rồi lấy số bé chia số lớn

Cộng lại rồi chia cho 100

Lấy số lớn chia số bé

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Cơ thể AA tạo ra mấy loại giao tử?

2

3

4

1

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khi cho cây Aa lai với Aa ta thu được đời con gồm:

1 AA 1 Aa và 1 aa

100% Aa

1 AA 2 Aa và 1 aa

Tùy trường hợp cụ thể.