Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

4th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TIẾNG VIỆT 4 TUẦN 8

ÔN TIẾNG VIỆT 4 TUẦN 8

4th Grade

17 Qs

DANH TỪ

DANH TỪ

3rd - 5th Grade

18 Qs

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ 1 LỚP 4

ÔN TẬP TIẾNG VIỆT GIỮA KÌ 1 LỚP 4

4th Grade

15 Qs

ÔN TIẾNG VIỆT

ÔN TIẾNG VIỆT

4th Grade

15 Qs

Vượt qua thử thách (Tuần 1)

Vượt qua thử thách (Tuần 1)

4th Grade

20 Qs

ĐỘNG TỪ

ĐỘNG TỪ

4th Grade

18 Qs

5A4 VUI TRUNG THU

5A4 VUI TRUNG THU

4th - 5th Grade

20 Qs

Ôn TV4 giữa kì 1 (phần 1)

Ôn TV4 giữa kì 1 (phần 1)

4th Grade

20 Qs

Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

Ôn Tập Tiếng Việt Lớp 4

Assessment

Quiz

Other

4th Grade

Medium

Created by

Trâm Anh

Used 732+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

. Dấu hai chấm trong đoạn văn sau có tác dụng gì?

Chợt người phụ nữ quay sang tôi nói: "Tôi cảm thấy rất ái ngại! Chỉ vì nhường chỗ cho tôi mà cô lại gặp khó khăn như vậy. Cô biết không, nếu hôm nay tôi không gửi phiếu thanh toán tiền gas, thì công ti điện và gas sẽ cắt hết nguồn sưởi ấm của gia đình tôi."

Báo hiệu bộ phận đứng sau dấu hai chấm là lời nói trực tiếp của nhân vật.

Báo hiệu bộ phận câu đứng sau dấu hai chấm là lời giải thích cho bộ phận đứng trước nó

Cả hai ý trên.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Nhóm nào sau đây toàn từ láy?

đường đua, tiếp tục, khập khiễng, bền bỉ, cuối cùng, lo lắng

lẩy bẩy, khập khiễng, rạng rỡ, âu yếm, đám đông, khó khăn, đau đớn.

khập khiễng, rạng rỡ, bền bỉ, lo lắng, khó khăn , đau đớn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

“Nhân hậu” có nghĩa là:

Nhân ái, lục đục, hiền hậu

Nhân từ, chia rẽ, nhân ái

Nhân từ, đùm bọc, bất hoà

Nhân từ, nhân ái, hiền hậu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

“Tự trọng” có nghĩa là :

Tin vào bản thân mình

Quyết định lấy công việc của mình

Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của mình

Đánh giá mình quá cao và coi thường người khác

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trái nghĩa với từ “Trung thực” là:

Lừa dối, dối trá, gian xảo, lừa lọc

Lừa dối, chân thật, lừa lọc, bộc trực

Lừa dối, lừa lọc, lừa bịp, thật thà

Lừa dối, gian trá, thành thực, chính trực

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Trước sau như một không gì lay chuyển nổi là:

Trung thành

Trung hậu

Trung nghĩa

Trung kiên

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Ước mơ được đánh giá không cao là:

Ước mơ bình thường, ước mơ kì quặc

Ước mơ nho nhỏ, ước mơ đẹp đẽ

Ước mơ nho nhỏ, ước mơ bình thường

Ước mơ tầm thường, ước mơ dại dột

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?