VL10-Chuyển động tròn đều

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium
Nhật Quỳnh
Used 30+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động tròn đều thì:
Vectơ gia tốc không thay đổi.
Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi và hướng vào tâm quĩ đạo.
Vectơ gia tốc có độ lớn không đổi và có phương tiếp tuyến với quĩ đạo.
Gia tốc bằng 0. Vì vận tốc có độ lớn không đổi.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu trả lời đúng? Gia tốc của chuyển động tròn đều
là một đại lượng véctơ luôn tiếp tuyến với quĩ đạo chuyển động
là một đại lượng véctơ luôn hướng về tâm quĩ đạo chuyển động
là một đại lượng véctơ luôn cùng phương, chiều với véctơ vận tốc dài
Cả A, B, C đều sai
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các công thức sau đây, liên hệ giữa các đại lượng đặc trưng cho chuyển động tròn đều, công thức nào sai?
Độ dài cung ∆s và góc ở tâm ∆φ quét bởi bán kính r: ∆s = r. ∆φ
Tốc độ góc ω và tốc độ dài v: ω = r. v
Tốc độ góc ω và chu kì T: ω.T = 2π
Tần số f và tốc độ góc ω:
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động cong, phương của vectơ vận tốc tại một điểm:
Trùng với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
Vuông góc với phương của tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm đó
Không đổi theo thời gian
Luôn hướng đến một điểm cố định nào đó
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vật chuyển động có gia tốc hướng tâm khi
Vật chuyển động thẳng đều
Vật chuyển động tròn đều
Vật chuyển động rơi tự do
Vật chuyển động thẳng biến đổi đều
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn câu đúng nhất. Trong chuyển động tròn đều thì
Gia tốc của vật bằng không.
Vectơ gia tốc cùng hướng với vectơ vận tốc.
Vectơ gia tốc vuông góc với quĩ đạo chuyển động.
Vectơ gia tốc luôn hướng vào tâm của quĩ đạo chuyển động.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Vectơ vận tốc của chuyển động tròn đều
Có độ lớn được tính bởi công thức v = v0 + at.
Có độ lớn là một hằng số.
Có phương vuông góc với đường tròn quĩ đạo.
Tất cả đều sai
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
11 questions
KHTN7- Ôn tập đồ thị quãng đường - thời gian

Quiz
•
7th Grade - University
10 questions
10. BÀI 4.1

Quiz
•
10th Grade - University
10 questions
Ôn tập chương I& II (P2)

Quiz
•
10th Grade
20 questions
VL10: Chuyển động thẳng biến đổi đều

Quiz
•
10th Grade
20 questions
THAO GIẢNG 10A1

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài Tập Chương 2. Mô Tả Chuyển Động

Quiz
•
10th Grade
10 questions
KIỂM TRA BÀI GIA TỐC

Quiz
•
10th Grade
17 questions
KHTN 7 (B8+9)

Quiz
•
7th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Properties of Matter

Quiz
•
10th Grade