VL8. Chuyển động đều-Không đều

VL8. Chuyển động đều-Không đều

8th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

VẬN TỐC - VẬT LÍ 8

VẬN TỐC - VẬT LÍ 8

8th Grade

10 Qs

Chuyển động đều - Chuyển động không đều

Chuyển động đều - Chuyển động không đều

8th Grade

10 Qs

ÔN TẬP VẬT LÝ 8 ( BÀI 1 ĐẾN BÀI 4)

ÔN TẬP VẬT LÝ 8 ( BÀI 1 ĐẾN BÀI 4)

8th Grade

10 Qs

VẬN TỐC - VẬT LÍ 8

VẬN TỐC - VẬT LÍ 8

8th Grade

10 Qs

Bài 2: Vận tốc

Bài 2: Vận tốc

8th Grade

12 Qs

THỬ THÁCH CÙNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ

THỬ THÁCH CÙNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ

KG - 10th Grade

10 Qs

BÀI TẬP CƠ NĂNG

BÀI TẬP CƠ NĂNG

8th Grade

10 Qs

Ôn tập công, công suất Lý 8

Ôn tập công, công suất Lý 8

8th Grade

10 Qs

VL8. Chuyển động đều-Không đều

VL8. Chuyển động đều-Không đều

Assessment

Quiz

Physical Ed

8th Grade

Medium

Created by

Minh Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hình 3.1 ghi lại các vị trí của hòn bi khi nó lăn từ A đến D trên các đoạn đường AB, BC, CD sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trong các câu của mỗi phần sau đây, câu nào mô tả đúng tính chất chuyển động của hòn bi?

A. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường AB.

B. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường CD.

C. Hòn bi chuyển động đều trên đoạn đường BC.

D. Hòn bi chuyển động đều trên cả đoạn đường từ A đến D.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Hình 3.1 ghi lại các vị trí của hòn bi khi nó lăn từ A đến D trên các đoạn đường AB, BC, CD sau những khoảng thời gian bằng nhau. Trong các câu của mỗi phần sau đây, câu nào mô tả đúng tính chất chuyển động của hòn bi?

A. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường AB.

B. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường BC.

C. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên đoạn đường CD.

D. Hòn bi chuyển động nhanh dần trên suốt đoạn đường AD.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Một người đi được quãng đường s1 với vận tốc v1 hết t1 giây, đi được quãng đường tiếp theo s2 với vận tốc v2 hết t2 giây. Dùng công thức nào để tính vận tốc trung bình của người này trên hai quãng đường s1 và s2?

Vtb = (V1+V2)/2

Vtb = V1/S1 + V2/S2

Vtb = (S1+S2)/(t1+t2)

D. Cả ba công thức đều không đúng.

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Một người đi bộ đều quãng đường đầu dài 3km với vận tốc 2m/s. Ở quãng đường tiếp theo dài 1,95km người đó đi hết 0,5h. Tính vận tốc trung bình của người đó trên cả hai quãng đường.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuyển động nào sau đây là chuyển động đều?

A. Vận động viên trượt tuyết từ dốc núi xuống.

B. Vận động viên chạy 100m đang về đích.

C. Máy bay bay từ Hà Nội vào Tp. Hồ Chí Minh.

D. Không có chuyển động nào kể trên là chuyển động đều.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một vật chuyển động không đều. Biết vận tốc trung bình của một vật trong 1/3 thời gian đầu bằng 12 m/s; trong thời gian còn lại bằng 9 m/s. Vận tốc trung bình của vật trong suốt thời gian chuyển động là

A. 10,5 m/s

B. 10 m/s

C. 9,8 m/s

D. 11 m/s.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuyển động “lắc lư” của con lắc đồng hồ (H.3.3) là chuyển động:

A. Thẳng đều.

B. Tròn đều.

C. Không đều, tự vị trí 1 đến vị trí 2 là nhanh dần, còn từ vị trí 2 đến vị trí 3 là chậm dần.

D. Không đều từ vị trí 1 đến 2 là chậm dần, còn từ vị trí 2 đến vị trí 3 là nhanh dần.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một xe mô tô đi trên đoạn đường thứ nhất dài 2 km với vận tốc 36km/h, trên đoạn đường thứ hai dài 9km với vận tốc 15m/s và tiếp đến đoạn đường thứ ba dài 5km với vận tốc 45km/h. Vận tốc trung bình của mô tô trên toàn bộ quãng đường là.

A. 21km/h

B. 48 km/h

C. 45km/h

D. 37km/h

9.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Một đoàn tàu chuyển động thẳng đều với vận tốc 36km/h, người soát vé trên tàu đi về phía đầu tàu với vận tốc 3km/h. Vận tốc của người soát vé so với mặt đất là:

A. 33km/h

B. 39km/h

C. 36km/h

D. 30 km/h