AI THÔNG MINH HƠN

AI THÔNG MINH HƠN

5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

UNIT 7

UNIT 7

5th Grade

13 Qs

跳舞tiao wu (Dance)

跳舞tiao wu (Dance)

KG - 6th Grade

12 Qs

Thử tài cùng QUIZIZZ 17/2/2020

Thử tài cùng QUIZIZZ 17/2/2020

4th - 5th Grade

15 Qs

5 класс. ГЛАГОЛЫ/ TEGUSÕNAD.

5 класс. ГЛАГОЛЫ/ TEGUSÕNAD.

5th Grade

10 Qs

Dễ lắm à nhen!!!!!!!!

Dễ lắm à nhen!!!!!!!!

1st - 5th Grade

14 Qs

5A - Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tổng kết từ

5A - Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục - Tổng kết từ

5th Grade

10 Qs

TẬP ĐỌC : SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI

TẬP ĐỌC : SỰ SỤP ĐỔ CỦA CHẾ ĐỘ A-PÁC-THAI

5th Grade

10 Qs

Włochy Italia

Włochy Italia

4th Grade - Professional Development

11 Qs

AI THÔNG MINH HƠN

AI THÔNG MINH HƠN

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Medium

Created by

Vi Phùng Thị Thanh

Used 18+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Chọn đáp án thích hợp để điền vào chỗ trống giúp hoàn chỉnh khái niệm đại từ:

Đại từ là từ dùng để .... hay để ... danh từ, động từ, tính từ (hoặc cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ) trong câu cho khỏi lặp lại các từ ngữ ấy.

xưng hô / thay thế

thay thế / xưng hô

gọi tên / xưng hô

gọi tên / thay thể

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Tìm đại từ có thể thay thế cho từ được gạch chân trong 2 câu văn: "Chuột ta gặm vách nhà. Một cái khe hở hiện ra. Chuột ta chui qua khe và tìm được rất nhiều thức ăn."

chuột ta

chúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Tìm các đại từ xưng hô có trong câu văn được gạch dưới trong mẩu chuyện sau:

"(1) Trời mùa thu mát mẻ. (2) Trên bờ sông, một con rùa đang cố sức tập chạy. (3) Một con thỏ thấy thế liền mỉa mai:

- (4) Đã gọi là chậm như rùa mà cũng đòi tập chạy à!

(5) Rùa đáp:

- (6) Anh đừng giễu tôi! (7) Anh với tôi thử chạy thi coi ai hơn!

(8) Thỏ ngạc nhiên:

_ (9) Rùa mà dám chạy thi vởi thỏ sao? (10) Ta chấp chú em một nửa đường đó."

anh, tôi, ai, ta, chú em, đó

anh, tôi, ta, chú em

anh, tôi, ta, em

anh, tôi, ta, chú em, ai

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đại từ: tôi, ta, tớ, mình, chúng tôi, chúng ta, chúng tớ, chúng mình thuộc nhóm đại từ nhân xưng nào?

Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai

Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đại từ: bạn, các bạn, mình, cậu, các cậu... thuộc nhóm đại từ nhân xưng nào?

Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai

Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đại từ: nó, họ, chúng nó, bọn nó, anh ấy, cô ấy, hắn, gã... thuộc nhóm đại từ nhân xưng nào?

Đại từ nhân xưng ngôi thứ nhất

Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai

Đại từ nhân xưng ngôi thứ ba

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Xác định từ loại của từ được gạch chân trong đoạn đối thoại sau:

Chú shipper: Anh Nguyễn Văn Nam ra nhận hàng!

Bắc: Chú tìm bố cháu ạ?

Chú shipper: Cháu nhắn bố ra nhận hàng nhé.

Bắc: Bố ơi, bố ra nhận hàng ạ.

Danh từ riêng

Đại từ

Danh từ chỉ người

Danh từ chỉ đơn vị

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?