Vũ Trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất

Vũ Trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất

6th - 10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Địa lí 6. HK 1

Địa lí 6. HK 1

6th Grade

24 Qs

ôn tập giữa kìđịa lý 6

ôn tập giữa kìđịa lý 6

6th Grade

18 Qs

ĐỊA 9

ĐỊA 9

9th Grade

20 Qs

Lớp vỏ khí - khí áp gió

Lớp vỏ khí - khí áp gió

6th Grade

20 Qs

CUỐI KÌ I ĐỊA 7 THCS XĐ

CUỐI KÌ I ĐỊA 7 THCS XĐ

7th Grade

16 Qs

Trung du và miền núi Bắc Bộ

Trung du và miền núi Bắc Bộ

9th Grade

15 Qs

Phương châm hội thoại

Phương châm hội thoại

9th Grade

20 Qs

TỰ NHIÊN CHÂU Á

TỰ NHIÊN CHÂU Á

8th Grade

15 Qs

Vũ Trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất

Vũ Trụ. Hệ Mặt Trời và Trái Đất

Assessment

Quiz

Geography

6th - 10th Grade

Hard

Created by

Lê Loan

Used 9+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ý nào đúng với Vũ Trụ?

Là khoảng không gian vô tận chứa các thiên hà.

Chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó.

Là một tập hợp các thiên thể nằm trong Dải Ngân Hà.

Bao gồm 1 tỉ hành tinh và khói bụi, bức xạ điện từ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thiên hà chứa Mặt Trời và các hành tinh của nó được gọi là

ngôi sao lớn.

vũ trụ.

Dải Ngân Hà.

Hệ hằng tinh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các hành tinh trong Hệ Mặt Trời xếp theo thứ tự xa dần là:

Thủy tinh, Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Trái Đất, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.

Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.

Kim tinh, Hỏa tinh, Mộc tinh, Trái Đất, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Hải Vương tinh.

Thủy tinh, Kim tinh, Trái Đất, Hỏa tinh, Mộc tinh, Thổ tinh, Thiên Vương tinh, Diêm Vương tinh.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vì sao Trái Đất có sự sống?

Khoảng cách với Mặt Trời phù hợp và các chuyển động.

Kích thước lớn.

Lực hấp dẫn giữa các hành tinh.

Có nước và không khí.

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Đâu là các chuyển động của Trái Đất?

Tự quay quanh trục.

Quay xung quanh Mặt Trời.

Quay xung quanh Vũ Trụ.

Quay quanh Hỏa tinh.

6.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất là gì?

Thời gian quay hết 1 vòng là 24 giờ.

Quay theo hướng từ Tây sang Đông.

Quay quanh một trục tưởng tượng nối liền 2 cực, nghiêng trên mặt phẳng quỹ đạo 66 độ 33 phút.

Vận tốc quay là 365 ngày.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là hệ quả chuyển động tự quay quanh trục của Trái Đất?

Sự luân phiên ngày, đêm.

Giờ trên Trái Đất và đường chuyển ngày quốc tế.

Hiện tượng các mùa trong năm.

Sự lệch hướng chuyển động của các vật thể.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?