Quizizz Lớp 7
Quiz
•
World Languages
•
4th Grade - University
•
Medium
Nguyễn Phương Giang
Used 57+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
22 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Bài ca dao sau đây có mấy từ láy ?
Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát,
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông.
Thân em như chẽn lúa đòng đòng,
Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai.
Một
Hai
Ba
Bốn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
“Lúa đòng đòng” trong bài ca dao trên là:
lúa sắp trổ bông.
lúa vàng trĩu hạt.
lúa mới cấy.
lúa non.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhận xét nào đúng nhất với nội dung của bài ca dao:
Đứng bên ni đồng, ngó bên tê đồng, mênh mông bát ngát,
Đứng bên tê đồng, ngó bên ni đồng, bát ngát mênh mông.
Thân em như chẽn lúa đòng đòng,
Phất phơ dưới ngọn nắng hồng ban mai.
Vẻ đẹp của cánh đồng lúa
Vẻ đẹp của cánh đồng trong buổi sớm mai và cô gái thăm đồng
Vẻ đẹp của buổi mai
Vẻ đẹp của cô gái thăm đồng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Bài ca dao sau đây là lời của ai nói với ai?
Công cha như núi ngất trời,
Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông.
Núi cao biển rộng mênh mông,
Cù lao chín chữ ghi lòng con ơi!
Con cái nói với nhau
Con cái nói với cha mẹ
Lời của mẹ nói với con khi ru con
Cha mẹ nói với con cái
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Nhận xét nào đúng nhất về cái hay của cách so sánh
“Công cha như núi ngất trời”,
“Nghĩa mẹ như nước ở ngoài biển Đông”?
Người cha là chỗ tựa vững chắc cho gia đình
Người mẹ hiền hoà, bao dung
Công lao to lớn của cha mẹ
Cách so sánh chính xác, gợi cảm thể hiện công lao trời biển của cha mẹ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Từ “mênh mông” là từ gì?
Từ láy toàn bộ
Từ láy âm
Từ láy vần
Từ ghép
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Thương thay thân phận con tằm,
Kiếm ăn được mấy phải nằm nhả tơ.
Thương thay lũ kiến li ti,
Kiếm ăn được mấy phải đi tìm mồi.
Thương thay hạc lánh đường mây,
Chim bay mỏi cánh biết ngày nào thôi.
Thương thay con cuốc giữa trời,
Dầu kêu ra máu có người nào nghe.
Dòng nào nêu đúng nhất giá trị biểu cảm của cụm từ “thương thay” ?
Thương người phụ nữ trong xã hội cũ
Thương chính mình
Tiếng than biểu hiện sự thương cảm, xót xa
Thương những người nghèo khổ
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Que te gusta hacer?
Quiz
•
9th - 12th Grade
17 questions
Ôn tập Đề cương Khoahọc - HK 1
Quiz
•
4th Grade
22 questions
LA ACENTUACIÓN DE LAS PALABRAS LLANAS
Quiz
•
4th Grade
20 questions
GCSE Viva Higher Module 5
Quiz
•
8th - 10th Grade
20 questions
Repaso tema 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
SINÓNIMOS ANTÓNIMOS
Quiz
•
University
20 questions
Las profesiones (Definiciones por Woodward Spanish)
Quiz
•
6th - 10th Grade
20 questions
Sujeto y Predicado~ Cardona
Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for World Languages
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
El Dia de los Muertos
Interactive video
•
9th Grade
16 questions
Dia de los Muertos
Quiz
•
10th Grade
19 questions
Dia de los muertos
Quiz
•
8th Grade
13 questions
Day of the Dead
Quiz
•
9th - 12th Grade
43 questions
Dia de Muertos
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Spanish Subject Pronouns
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
