Modul 4 - Khoa Địa lý

Modul 4 - Khoa Địa lý

University

12 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI 01

LỊCH SỬ VĂN MINH THẾ GIỚI 01

University

12 Qs

YHP-Dinh dưỡng hợp lý 1

YHP-Dinh dưỡng hợp lý 1

University

16 Qs

NỘI DUNG 1: VAI TRÒ CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, HỌC LIỆU SỐ VÀ THIẾ

NỘI DUNG 1: VAI TRÒ CỦA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN, HỌC LIỆU SỐ VÀ THIẾ

1st Grade - University

10 Qs

tin học

tin học

University

10 Qs

CIS_PHHS

CIS_PHHS

1st Grade - Professional Development

8 Qs

Tác động của ngoại lực

Tác động của ngoại lực

University

12 Qs

Tin học

Tin học

University

10 Qs

BÀI 29 CƠ CẤU VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CN

BÀI 29 CƠ CẤU VAI TRÒ ĐẶC ĐIỂM. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG CN

University

12 Qs

Modul 4 - Khoa Địa lý

Modul 4 - Khoa Địa lý

Assessment

Quiz

Geography

University

Medium

Created by

Phương Quỳnh

Used 11+ times

FREE Resource

12 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điểm khác biệt cơ bản nhất của chương trình GDPT 2018 so với chương trình 2006 là

tính kế thừa

tính mở

tính kết nối

tính ổn định

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Năng lực đặc thù của môn Địa lí được cụ thể từ năng lực nào sau đây?

Năng lực ngôn ngữ

Năng lực tính toán

Năng lực khoa học

Năng lực thẩm mĩ

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu KHÔNG phải là điểm mới căn bản của chương trình giáo dục phổ thông 2018?

Chương trình chú trọng phát triển năng lực và phẩm chất

Chương trình chia thành 2 giai đoạn

Chương trình có tính tích hợp

Chương trình gồm nhiều môn học khác nhau

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dạy học dự án có ưu thế trong phát triển thành phần năng lực nào dưới đây?

Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học

Tìm hiểu địa lí

Nhận thức thế giới theo quan điểm không gian

Nhận thức khoa học địa lí

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sử dụng kỹ thuật khăn trải bàn, các mảnh ghép trong dạy học Địa lí sẽ góp phần phát triển năng lực chung nào của học sinh?

Phẩm chất chăm chỉ, trách nhiệm.

Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo.

Năng lực tự chủ và tự học.

Năng lực giao tiếp và hợp tác.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại câu hỏi trắc nghiệm khách quan nào thường được sử dụng trong đề kiểm tra?

Loại câu nhiều lựa chọn.

Loại câu đúng – sai.

Loại câu điền vào chỗ trống.

Loại câu ghép đôi.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đâu không phải là ưu điểm của phương pháp kiểm tra trắc nghiệm khách quan?

Bao quát được phạm vi kiến thức rộng.

Đảm bảo tính khách quan, độ tin cậy.

Hạn chế sự phụ thuộc của đánh giá vào chủ quan người chấm.

Tạo điều kiện để học sinh bộc lộ khả năng suy luận, đưa ra những ý kiến mới.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?