Điện trở - Định luật Ôm

Điện trở - Định luật Ôm

KG - 5th Grade

5 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Nam châm vĩnh cửu

Nam châm vĩnh cửu

9th Grade

10 Qs

Lý 11 -10 CÂU TN-ĐIỆN TÍCH.ĐL CULÔNG

Lý 11 -10 CÂU TN-ĐIỆN TÍCH.ĐL CULÔNG

1st Grade

10 Qs

ĐIỆN TRƯỜNG. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN

ĐIỆN TRƯỜNG. CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG. ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN

11th Grade

10 Qs

Ôn tập vật lí 7 kì II

Ôn tập vật lí 7 kì II

7th Grade

10 Qs

Định luật Ohm

Định luật Ohm

9th Grade

9 Qs

Prawo Ohma i opór prądu 1

Prawo Ohma i opór prądu 1

10th Grade

10 Qs

LỰC HẤP DẪN

LỰC HẤP DẪN

10th Grade

10 Qs

CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG

11th Grade

8 Qs

Điện trở - Định luật Ôm

Điện trở - Định luật Ôm

Assessment

Quiz

Physics

KG - 5th Grade

Practice Problem

Hard

Created by

Hồng Thị

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

5 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điện trở của một dây dẫn nhất định có mối quan hệ phụ thuộc nào dưới đây?

Tỉ lệ thuận với hiệu điên thế đặt vào hai đầu dây dẫn

Tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn

Không phụ thuộc vào hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn

Giảm khi cường độ dòng điện qua dây dẫn giảm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đơn vị đo điện trở là

Ôm Ω\Omega

Oát (W)

Ampe (A)

Vôn (V)

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Hệ thức nào dưới đây biểu thị định luật Ôm?

U = IR\frac{I}{R}

I = UR\frac{U}{R}

I = RU\frac{R}{U}

R = UI\frac{U}{I}

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Media Image

Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2.2, điện trở 10 Ω\Omega , hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là  12V. Cường độ dòng điện chạy qua R1 là bao nhiêu?

1,2 A

0,83 A

14,2 A

9,8 A

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Đặt vào hai đầu một bóng đèn hiệu điện thế 12V thì đo được cường độ dòng điện chạy qua bóng đèn là 0,5 A. Điện trở của bóng là

12 Ω12\ \Omega

24 Ω24\ \Omega

6 Ω6\ \Omega

12,5 Ω12,5\ \Omega