BÀI TEST MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 2

BÀI TEST MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 2

5th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP KÌ I Tiếng việt

ÔN TẬP KÌ I Tiếng việt

5th Grade

12 Qs

BSNCao TV tuần 22

BSNCao TV tuần 22

5th Grade

10 Qs

Từ đơn - ghép - láy

Từ đơn - ghép - láy

4th - 6th Grade

10 Qs

TỪ LÁY - TỪ GHÉP

TỪ LÁY - TỪ GHÉP

1st - 12th Grade

10 Qs

Tuần 8 Tiếng Việt

Tuần 8 Tiếng Việt

5th Grade

10 Qs

Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng (bài mới)

Nối các vế câu ghép bằng cặp từ hô ứng (bài mới)

5th Grade

8 Qs

Văn 6_ Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt

Văn 6_ Từ và cấu tạo từ Tiếng Việt

5th - 6th Grade

10 Qs

TỪ CHIA THEO CẤU TẠO

TỪ CHIA THEO CẤU TẠO

5th Grade

8 Qs

BÀI TEST MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 2

BÀI TEST MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 2

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Medium

Created by

Toàn P

Used 16+ times

FREE Resource

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây là từ Thuần Việt?

cá, rau, gà, ngô, bắt

cá voi, gà, bắp ngô, bố mẹ

săn bắt, rau, quả, bắt cá

anh em, xinh đẹp, hái quả, ngô

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây là từ ghép phân loại?

ngôi nhà, con đường, nấu canh, ruộng vườn

vườn rau, ruộng lúa, canh cua, giày thể thao

quần áo, mũ len, ông bà, cơm canh

ngôi nhà, vườn rau, áo sơ mi, giày dép

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây là từ láy?

nhanh nhẹn, của cải, dẻo dai, tươi tắn

của cải, dẻo dai, châm chọc, phương hướng

nhỏ nhắn, nhanh nhẹn, mê mẩn, mong mỏi

của cải, xa lạ, mong ngóng, mê mẩn

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Âm Hán - Việt: "Thảo mộc " có nghĩa là gì?

thảo mai

nghề mộc

hiếu thảo

cây cỏ

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Âm Hán - Việt: " Bằng hữu" có nghĩa là gì?

bạn bè

anh em

bằng nhau

hữu hạn

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho đoạn văn sau:"Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đớp sương "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền".

Em hãy tìm những từ láy có trong đoạn văn trên.

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 1 pt

Em hãy ghép 5 tiếng sau thành 9 từ ghép thích hợp: thích, quý, yêu, thương, mến.

Evaluate responses using AI:

OFF

8.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.

Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:

a. Từ ghép tổng hợp.

b. Từ ghép phân loại.

c. Từ láy.

Evaluate responses using AI:

OFF

9.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho đoạn văn sau:

Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn đang cùng hoà âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội…

(trích Chim rừng Tây Nguyên)

Em hãy tìm danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn trên.

Evaluate responses using AI:

OFF