BÀI TEST MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 2

BÀI TEST MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 2

5th Grade

9 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Monsieur Jones aime voyager

Monsieur Jones aime voyager

1st - 5th Grade

12 Qs

TẬP ĐỌC: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH

TẬP ĐỌC: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH

5th Grade

10 Qs

KIỂM TRA BÀI CŨ

KIỂM TRA BÀI CŨ

1st - 12th Grade

14 Qs

3 Lưỡi rìu

3 Lưỡi rìu

5th Grade

10 Qs

Út Vịnh

Út Vịnh

5th Grade

14 Qs

Ôn tập xác định thành phần trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ lớp 5

Ôn tập xác định thành phần trạng ngữ, chủ ngữ và vị ngữ lớp 5

5th Grade

14 Qs

Trước cổng trời

Trước cổng trời

4th - 5th Grade

10 Qs

Đọc hiểu ôn học kì 1 tiếng việt 5

Đọc hiểu ôn học kì 1 tiếng việt 5

KG - Professional Development

10 Qs

BÀI TEST MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 2

BÀI TEST MÔN TIẾNG VIỆT TUẦN 2

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Practice Problem

Medium

Created by

Toàn P

Used 16+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

9 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây là từ Thuần Việt?

cá, rau, gà, ngô, bắt

cá voi, gà, bắp ngô, bố mẹ

săn bắt, rau, quả, bắt cá

anh em, xinh đẹp, hái quả, ngô

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây là từ ghép phân loại?

ngôi nhà, con đường, nấu canh, ruộng vườn

vườn rau, ruộng lúa, canh cua, giày thể thao

quần áo, mũ len, ông bà, cơm canh

ngôi nhà, vườn rau, áo sơ mi, giày dép

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Dòng nào sau đây là từ láy?

nhanh nhẹn, của cải, dẻo dai, tươi tắn

của cải, dẻo dai, châm chọc, phương hướng

nhỏ nhắn, nhanh nhẹn, mê mẩn, mong mỏi

của cải, xa lạ, mong ngóng, mê mẩn

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Âm Hán - Việt: "Thảo mộc " có nghĩa là gì?

thảo mai

nghề mộc

hiếu thảo

cây cỏ

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Âm Hán - Việt: " Bằng hữu" có nghĩa là gì?

bạn bè

anh em

bằng nhau

hữu hạn

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • Ungraded

Cho đoạn văn sau:"Đêm về khuya lặng gió. Sương phủ trắng mặt sông. Những bầy cá nhao lên đớp sương "tom tóp", lúc đầu còn loáng thoáng dần dần tiếng tũng toẵng xôn xao quanh mạn thuyền".

Em hãy tìm những từ láy có trong đoạn văn trên.

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • Ungraded

Em hãy ghép 5 tiếng sau thành 9 từ ghép thích hợp: thích, quý, yêu, thương, mến.

Evaluate responses using AI:

OFF

8.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • Ungraded

Cho 1 số từ sau: thật thà, bạn bè, hư hỏng, san sẻ, bạn học, chăm chỉ, gắn bó, bạn đường, ngoan ngoãn, giúp đỡ, bạn đọc, khó khăn.

Hãy xếp các từ trên vào 3 nhóm:

a. Từ ghép tổng hợp.

b. Từ ghép phân loại.

c. Từ láy.

Evaluate responses using AI:

OFF

9.

OPEN ENDED QUESTION

5 mins • Ungraded

Cho đoạn văn sau:

Nơi đây cất lên những tiếng chim ríu rít. Chúng từ các nơi trên miền Trường Sơn bay về. Chim đại bàng chân vàng mỏ đỏ đang chao lượn, bóng che rợp mặt đất. Mỗi lần đại bàng vỗ cánh lại phát ra những tiếng vi vu vi vút từ trên nền trời xanh thẳm, giống như có hàng trăm chiếc đàn đang cùng hoà âm. Bầy thiên nga trắng muốt chen nhau bơi lội…

(trích Chim rừng Tây Nguyên)

Em hãy tìm danh từ, động từ, tính từ trong đoạn văn trên.

Evaluate responses using AI:

OFF