Lý 10 - Bài 2 - Chuyển động thẳng đều

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Hard
Nhân Nguyễn
Used 18+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Chuyển động thẳng đều là chuyển động có
Tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
Phương trình là hàm bậc 2 theo thời gian.
Vận tốc thay đổi theo thời gian.
Tốc độ giảm dần theo thời gian.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong chuyển động thẳng đều thì:
Quãng đường s tỉ lệ thuận với vận tốc v
Quãng đường s tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động.
Quãng đường s tỉ lệ nghịch với thời gian chuyển động.
Quãng đường s tỉ lệ nghịch với vận tốc v
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Đơn vị của vận tốc là
m/s
h/km
m.s
km.h
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trong chuyển động thẳng đều, đồ thị toạ độ - thời gian có dạng đường
thẳng xiên góc
cong
parabol
thẳng, song song với trục Ot
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điều nào sau đây là đúng khi nói về chuyển động thẳng đều
Quỹ đạo là một đường thẳng, tốc độ trung bình như nhau trên mọi quãng đường.
Quỹ đạo là một đường thẳng trong đó vật đi được những quãng đường như nhau trong khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ.
Véc tơ vận tốc không đổi theo thời gian.
Cả 3 đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây nói đến vận tốc trung bình?
Vận tốc của người đi bộ là 5 km/h.
Khi ra khỏi nòng súng, vận tốc của viên đạn là 480 m/s.
Khi đi qua điểm A, vận tốc của vật là 10 m/s.
Số chỉ của tốc kế gắn trên xe máy là 56 km/h.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo trục Ox có dạng: x = 5 + 60t ( x đo bằng km, t đo bằng giờ ) chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc bằng bao nhiêu?
Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 5 km/h.
Từ điểm M, cách O là 5 km, với vận tốc 60 km/h.
Từ O, với vận tốc 5 km/h.
Từ O, với vận tốc 60 km/h.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ 1 - LÍ 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Vật Lý 10_Phần 1

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Vận tốc (Vật lý 8)

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Bài Tập Chương 2. Mô Tả Chuyển Động

Quiz
•
10th Grade
20 questions
THAO GIẢNG 10A1

Quiz
•
10th Grade
15 questions
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Chuyển động thẳng đều

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade