DT - Bài tập Điện trường - 7ph

Quiz
•
Physics, Physical Ed
•
11th Grade
•
Medium
HANH PHAM
Used 1+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính cường độ điện trường (CĐĐT) do một điện tích điểm Q = C gây ra tại một điểm cách nó 4 cm trong một môi trường có hằng số điện môi là 3.
1875 V/m
18750 V/m
5625 V/m
56250 V/m
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tại một điểm N nằm cách điện tích một khoảng 4 cm tồn tại một điện trường E = V/m, hướng về phía . Biết môi trường có hằng số điện môi là 2 . Hãy xác định điện tích .
- 3,6.
3,6.
- 7,2.
7,2.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tính cường độ điện trường do một điện tích điểm -2.10−9C gây ra tại một điểm cách nó 5cm trong chân không
3,6 kV/m
360 kV/m
7,2 kV/m
7200 kV/m
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho hai điện tích q1 = 6.10-6 C và q2 = 8.10-6 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 8 cm. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm C cách 4 cm, cách B 12 cm.
độ lớn 3,425. V/m, cùng hướng
độ lớn 3,425. V/m, ngược hướng
độ lớn 3,425. V/m, ngược hướng
độ lớn 2,825. V/m, cùng hướng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho hai điện tích q1 = -6.10-6 C và q2 = -8.10-6 C đặt tại hai điểm A và B cách nhau 12 cm. Xác định cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra tại điểm C cách A 4 cm, cách B 8 cm.
có độ lớn 2,25. V/m, cùng chiều
có độ lớn 2,25. V/m, cùng chiều
có độ lớn 4,5. V/m, cùng chiều
có độ lớn 4,5. V/m, cùng chiều
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Tại hai điểm A, B cách nhau 15 cm trong không khí có đặt hai điện tích q1 = -12. C, q2 = 3. C. Xác định vị trí điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hai điện tích này gây ra bằng 0.
cách A 35 cm, cách B 20 cm
cách A 20 cm, cách B 35 cm
cách A 30 cm, cách B 15 cm
cách A 15 cm, cách B 30 cm
Similar Resources on Wayground
10 questions
KTBC - LỰC LO REN XƠ

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Ulangan Fisika Arus listrik searah

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
Electric field

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Излучение и поглощение света атомом.

Quiz
•
11th Grade
10 questions
KTBC - CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
11th Grade
10 questions
VECTORES

Quiz
•
11th Grade
10 questions
TEMA 01: VECTORES

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
TỪ TRƯỜNG CỦA DÒNG ĐIỆN

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
19 questions
Scalar and Vectors

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Constant Velocity Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
physics distance and displacement

Quiz
•
11th Grade