Tìm hiểu cacbohidrat

Tìm hiểu cacbohidrat

1st Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1-K12-02

ÔN TẬP GIỮA KÌ 1-K12-02

1st Grade

10 Qs

Chương 3

Chương 3

1st - 11th Grade

10 Qs

Saccarozơ

Saccarozơ

1st Grade

10 Qs

Hóa học 12

Hóa học 12

KG - 4th Grade

10 Qs

CACBOHIDRAT (GLUCOZƠ - FRUCTOZƠ)

CACBOHIDRAT (GLUCOZƠ - FRUCTOZƠ)

1st Grade - University

9 Qs

polime

polime

1st Grade

10 Qs

Ôn tập giữa kì I K12 (đồng đẳng)

Ôn tập giữa kì I K12 (đồng đẳng)

1st Grade

10 Qs

CACBOHYDRAT

CACBOHYDRAT

1st Grade

10 Qs

Tìm hiểu cacbohidrat

Tìm hiểu cacbohidrat

Assessment

Quiz

Chemistry

1st Grade

Hard

Created by

Van Dang

Used 5+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cacbohidrat (gluxit, saccarit) là:

hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.

hợp chất chức nhiều nhóm hidroxil và nhóm cacboxyl

hợp chất tạp chức, thường có công thức chung là Cn(H2O)m

hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết chất nào thuộc monosaccarit:

Glucozơ.

Xenlulozơ

Tinh bột.

Saccarozơ.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết chất nào thuộc đisaccarit:

Xenlulozơ

Glucozơ

Tinh bột

Saccarozơ

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho biết chất nào thuộc polisaccarit:

Glucozơ

Mantozơ

Xenlulozơ

Saccarozơ.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ứng dụng nào dưới đây Không phải là ứng dụng của glucozơ?

Nguyên liệu sản xuất PVC

Nguyên liệu sản xuất ancol etylic

Tráng gương, tráng phích.

Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong huyết thanh truyền cho người bệnh có chứa

Glucozơ.

Mantozơ.

protein.

Saccarozơ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Loại đường phổ biến nhất là

Fructozơ.

Glucozơ.

Mantozơ

Saccarozơ.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sản phẩm nông nghiệp nào sau đây chứa nhiều tinh bột nhất?

Mì.

Ngô.

Gạo.

Sắn.