ÔN TẬP CKII KHTN 7 (BÀI 1)

ÔN TẬP CKII KHTN 7 (BÀI 1)

1st Grade

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

chemistry

chemistry

1st Grade

10 Qs

HÓA 8 - Chất - luyện tập

HÓA 8 - Chất - luyện tập

KG - 1st Grade

12 Qs

LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

LẬP CÔNG THỨC PHÂN TỬ HỢP CHẤT HỮU CƠ

1st Grade

12 Qs

khoa học

khoa học

1st - 5th Grade

10 Qs

ÔN TẬP CKII KHTN 7 (BÀI 2)

ÔN TẬP CKII KHTN 7 (BÀI 2)

1st Grade

8 Qs

Quiz Game Gây mê

Quiz Game Gây mê

1st - 3rd Grade

9 Qs

Năng lượng

Năng lượng

1st Grade

5 Qs

Test Sarafine lần 3

Test Sarafine lần 3

1st - 2nd Grade

10 Qs

ÔN TẬP CKII KHTN 7 (BÀI 1)

ÔN TẬP CKII KHTN 7 (BÀI 1)

Assessment

Quiz

Chemistry

1st Grade

Medium

Created by

Thủy Bích

Used 6+ times

FREE Resource

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự tương tác giữa các từ cực của hai nam châm là

hai cực Bắc gần nhau sẽ hút nhau.

hai cực Nam gần nhau sẽ hút nhau.

hai từ cực khác tên hút nhau.

hai từ cực cùng tên hút nhau.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vùng không gian bao quanh nam châm hoặc dây dẫn mang dòng điện có

từ trường.

trọng trường.

điện trường.

điện từ trường.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuyển hóa năng lượng là

quá trình cơ thể lấy các chất cần thiết từ môi trường và trả lại môi trường các chất thải.

sự biến đổi năng lượng từ dạng này sang dạng khác.

sự biến đổi chất dinh dưỡng thành năng lượng cung cấp cho cơ thể hoạt động.

quá trình cơ thể tổng hợp chất hữu cơ đồng thời biến đổi năng lượng ánh sáng thành hóa năng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng là giúp sinh vật

1. tồn tại, sinh trưởng và phát triển.

2. thực hiện các hoạt động cảm ứng, vận động.

3. sinh sản.

4. tổng hợp chất hữu cơ từ ánh sáng mặt trời.

Phương án trả lời đúng là:

1,2,3

2,3,4

1,2,4

1,3,4

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các yếu tố chủ yếu ảnh hưởng đến quang hợp là

ánh sáng, nhiệt độ, hàm lượng bụi trong không khí.

nước, khí carbon dioxide, khí oxigen, ánh sáng.

nước, khí carbon dioxide, nhiệt độ, ánh sáng.

không khí, nhiệt độ, ánh sáng, độ ẩm của đất.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thông tin còn thiếu trong phương trình hô hấp sau lần lượt là

          Glucose    +      …          →    …     +        Nước     +       …

Carbon dioxide; Oxigen; ATP

ATP; Carbon dioxide; Oxigen

Ánh sáng mặt trời, ATP, Oxigen.

Oxigen, ATP; Carbon dioxide

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào không đúng khi nói về vai trò của nước đối với cơ thể sinh vật?

tham gia cấu tạo nên tế bào và cơ thể sinh vật.

cung cấp năng lượng cho các quá trình sống của cơ thể.

cung cấp nguyên liệu cho nhiều quá trình sống trong cơ thể.

điều hòa nhiệt độ cơ thể.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò chính của protein đối với cơ thể là

cấu tạo tế bào và cơ thể.

nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu.

dung môi hòa tan các loại vitamin.

chống mất nhiệt cho cơ thể.