
CHỦ ĐOẠN ĐOẠN MẠCH NỐI TIẾP + SONG SONG- LÝ 9

Quiz
•
Physics
•
1st - 5th Grade
•
Hard
NgPhan QuocTien
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 1 :Đoạn mạch gồm các điện trở mắc nối tiếp là đoạn mạch không có đặc điểm nào dưới đây?
A. Dòng điện chạy qua các điện trở của đoạn mạch có cùng cường độ.
B. Đoạn mạch có những điện trở mắc liên tiếp với nhau và không có mạch rẽ.
C. Đoạn mạch có những điểm nối chung chỉ của hai điện trở.
Đoạn mạch có những điểm nối chung của nhiều điện trở.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. 10Ω
B. 12Ω
C. 13Ω
D. 11Ω
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. 11V
B. 13V
C. 12V
D. 11V
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
A. 2,5A
B. 2A
C. 0,4 A
D. 4A
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 mắc nối tiếp với điện trở R2 mắc vào mạch điện. Gọi I, I1, I2 lần lượt là cường độ dòng điện của toàn mạch, cường độ dòng điện qua R1, R2. Biểu thức nào sau đây đúng?
A. I = I1 + I2
B. I1 ≠ I2
C. I ≠ I1 = I2
D. I = I1 = I2
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc song song?
A. 1/Rtđ = 1/R1 + 1/R2
B. Rtđ = R1.R2/(R1 – R2)
C. Rtđ = R1 – R2
D. Rtđ = R1 + R2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Câu 7 : Đặt một hiệu điện thế UAB vào hai đầu đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song. Hiệu điện thế giữa hai đầu mỗi điện trở tương ứng là U1, U2. Hệ thức nào sau đây là đúng?
A. UAB = U1 + U2
C. RAB = R1 + R2
D. IAB = I1 = I2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
7 questions
Định luật ôm với toàn mạch

Quiz
•
1st - 8th Grade
9 questions
ôn tập kiến thức cũ

Quiz
•
1st - 9th Grade
13 questions
công nghệ bài 23

Quiz
•
3rd Grade
7 questions
Bài tập Vật lí 9 - Bài 4

Quiz
•
KG - 9th Grade
5 questions
Chuyên đề vật lý 12KHTN 23/11

Quiz
•
1st Grade
7 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG: ĐIỆN HỌC

Quiz
•
1st - 9th Grade
10 questions
Iitzitd

Quiz
•
3rd Grade
8 questions
Định luật Ôm đối với toàn mạch

Quiz
•
1st - 3rd Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Afterschool Activities & Sports

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Cool Tool:Chromebook

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
20 questions
Bullying

Quiz
•
7th Grade
18 questions
7SS - 30a - Budgeting

Quiz
•
6th - 8th Grade