TN LỚP 5 TIẾNG VIỆT TUẦN 4

TN LỚP 5 TIẾNG VIỆT TUẦN 4

1st - 5th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Từ đồng âm - Từ nhiều nghĩa - Đồng nghĩ - Trái nghĩa

Từ đồng âm - Từ nhiều nghĩa - Đồng nghĩ - Trái nghĩa

1st Grade

7 Qs

LIÊN KẾT CÂU VÀ LIÊN KẾT ĐOẠN VĂN

LIÊN KẾT CÂU VÀ LIÊN KẾT ĐOẠN VĂN

2nd - 3rd Grade

12 Qs

nGÀY 4/6 /2022

nGÀY 4/6 /2022

5th Grade

14 Qs

Tiếng Việt lớp 1 (2)

Tiếng Việt lớp 1 (2)

1st Grade

15 Qs

Ôn tập từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

Ôn tập từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa

1st - 5th Grade

10 Qs

ÔN TẬP LTVC

ÔN TẬP LTVC

5th Grade

10 Qs

Mở rộng vốn từ Hòa Bình

Mở rộng vốn từ Hòa Bình

5th Grade

9 Qs

Ôn tập giữa kì 1 - Lớp 5- Tiếng Việt

Ôn tập giữa kì 1 - Lớp 5- Tiếng Việt

5th Grade

13 Qs

TN LỚP 5 TIẾNG VIỆT TUẦN 4

TN LỚP 5 TIẾNG VIỆT TUẦN 4

Assessment

Quiz

World Languages

1st - 5th Grade

Hard

Created by

Phạm Mai

Used 33+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dòng nào dưới đây có các từ đồng nghĩa:

Yêu thương, quý mến, gần gũi, quan tâm.

Chăm sóc, dạy bảo, bảo ban, khuyên bảo.

Nhường nhịn, chia sẻ, ân cần, chu đáo.

Đoàn kết, giúp đỡ, gắn bó, hợp tác.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ trái nghĩa là gì?

Những từ khác hẳn nhau về nghĩa.

Những từ trái ngược nhau về nghĩa.

Những từ trái ngược nhau về nghĩa dựa trên một đặc điểm chung nào đó .

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những thành ngữ, tục ngữ nào dưới đây không chứa cặp từ trái nghĩa?

Gạn đục khơi trong

Dở khóc dở cười .

Lên thác xuống ghềnh

Năng nhặt chặt bị.

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

45 sec • 1 pt

Tìm các từ có nghĩa trái với nghĩa của từ gạch chân để điền vào chỗ chấm cho thích hợp:

Bán anh em..........., ......................láng giềng gần.

mua/ xa

xa/ mua

chia sẻ/ sát

sát/ chia sẻ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dưới đây có tiếng đồng không có nghĩa là “cùng”?

A. Đồng hương

B. Thần đồng

C. Đồng nghĩa

D. Đồng chí

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Những cặp từ nào dưới đây cùng nghĩa với nhau?

A. Leo - chạy

B. Chịu đựng - rèn luyện

C. Luyện tập - rèn luyện

D. Đứng - ngồi

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trạng ngữ trong câu sau: “Nhờ siêng năng, Nam đã vượt lên đứng đầu lớp.” bổ sung cho câu ý nghĩa gì?

A. Chỉ thời gian

B. Chỉ nguyên nhân

C. Chỉ kết quả

D. Chỉ mục đích

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?