Bài kiểm tra 15 phút Lý 8

Bài kiểm tra 15 phút Lý 8

8th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

BÀI TRẮC NGHIỆM 1

BÀI TRẮC NGHIỆM 1

5th Grade - University

10 Qs

ÔN TẬP VẬT LÍ 8

ÔN TẬP VẬT LÍ 8

7th - 9th Grade

10 Qs

VẬN TỐC - VẬT LÍ 8

VẬN TỐC - VẬT LÍ 8

8th Grade

10 Qs

VẬT LÝ 8 - KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 2022

VẬT LÝ 8 - KHẢO SÁT ĐẦU NĂM 2022

8th Grade

10 Qs

Bài 2 Vận tốc. Chuyển động đều và không đều

Bài 2 Vận tốc. Chuyển động đều và không đều

8th - 10th Grade

12 Qs

Vật Lý 8: Kiểm tra 15 phút

Vật Lý 8: Kiểm tra 15 phút

1st - 11th Grade

10 Qs

BÀI 2: VẬN TỐC (VẬT LÝ 8)

BÀI 2: VẬN TỐC (VẬT LÝ 8)

8th Grade

10 Qs

Lý 8 - Chuyển động

Lý 8 - Chuyển động

8th Grade

15 Qs

Bài kiểm tra 15 phút Lý 8

Bài kiểm tra 15 phút Lý 8

Assessment

Quiz

Physics

8th Grade

Hard

Created by

Tam Nguyen

Used 24+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Có một ô tô đang chạy trên đường. Câu phát biểu nào là không đúng?

A. Ô tô chuyển động so với mặt đường.

B. Ô tô đứng yên so với người lái xe

C. Ô tô chuyển động so với người lái xe

D. Ô tô chuyển động so với cây bên đường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Tìm trong các chuyển động dưới đây, chuyển động nào là chuyển động không đều?

A. Chuyển động quay của Trái Đất xung quanh trục của nó.

B. Chuyển động quay của cánh quạt điện khi nguồn điện đã ổn định.

C. Chuyển động của kim phút đồng hồ.

D. Chuyển động của một quả bóng đá lăn xuống dốc.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Một vật chuyển động so với vật mốc khi:

A. Khoảng cách so vật mốc thay đổi.

B. Thời gian so với vật mốc thay đổi.

C. Vị trí của vật so với vật mốc thay đổi.

D. Vận tốc so với vật mốc thay đổi.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Độ lớn của vận tốc cho biết:

A. Quãng đường dài hay ngắn của chuyển động

B. Mức độ nhanh hay chậm của chuyển động

C. Thời gian dài hay ngắn của chuyển động

D. Thời gian và quãng đường của chuyển động

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Một ô tô có vận tốc 36km/h, vận tốc này bằng với:

A. 10m/s

B. 3m/s

C. 36m/s

D. 0,9 m/s

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Trong các chuyển động sau, chuyển động nào là đều:

A. Chuyển động của xe ô tô từ Vũng Tàu lên TPHCM.

B. Chuyển động của quả dừa rơi từ trên cây xuống.

C. Chuyển động của Mặt Trăng quanh Trái Đất.

D. Chuyển động của viên đạn khi bay ra khỏi nòng súng.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 7: Vận tốc của ô tô là 40 km/ h, của xe máy là 11,6 m/s, của tàu hỏa là 600m/ phút. Cách sắp xếp theo thứ tự vận tốc giảm dần nào sau đây là đúng.

A. Xe máy – ô tô – tàu hỏa.

B. Ô tô- tàu hỏa – xe máy.

C. Tàu hỏa – xe máy – ô tô.

D. Tàu hỏa – ô tô – xe máy.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?