GLUCOZO - FRUCTOZO

GLUCOZO - FRUCTOZO

University

8 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Oxi-Không khí

Oxi-Không khí

University

10 Qs

CHỦ ĐỀ: HALOGEN

CHỦ ĐỀ: HALOGEN

10th Grade - University

10 Qs

KIỂM TRA HÓA 9 (PHẦN HỢP CHẤT VÔ CƠ VÀ KIM LOẠI)

KIỂM TRA HÓA 9 (PHẦN HỢP CHẤT VÔ CƠ VÀ KIM LOẠI)

University

10 Qs

PHÂN LOẠI 4 HỢP CHẤT VÔ CƠ: OXIT, AXIT, BAZƠ, MUỐI

PHÂN LOẠI 4 HỢP CHẤT VÔ CƠ: OXIT, AXIT, BAZƠ, MUỐI

University - Professional Development

10 Qs

ôn tập hóa 11chương6

ôn tập hóa 11chương6

11th Grade - University

10 Qs

Hóa học 9

Hóa học 9

University

9 Qs

Ancol

Ancol

University

10 Qs

TINH BỘT - XENLULOZO

TINH BỘT - XENLULOZO

University

10 Qs

GLUCOZO - FRUCTOZO

GLUCOZO - FRUCTOZO

Assessment

Quiz

Created by

Thanh Ngọc

Chemistry

University

6 plays

Hard

8 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại

đơn chức

đa chức

tạp chức

polime

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Media Image

Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm?

0,001%

0,01 %

1%

0,1%

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với

kim loại Na.

Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.

Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng.

AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3, đun nóng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

CH3CHO.

HCOOH.

CH3COOH.

C2H5OH.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là

Na

Cu(OH)2

[Ag(NH3)2]NO3

dung dịch brom

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Công thức của glucozơ là

C6H12O6.

C6H14O6.

(C6H10O5)n.

C12H22O11.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Đồng phân của glucozơ là

fructozơ.

mantozơ.

xenlulozơ.

saccarozơ.

8.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Glucozơ thuộc loại

đisaccarit.

monosaccarit.

polisaccarit.

lipit.