
ktra lý thuyết

Quiz
•
Chemistry
•
1st - 12th Grade
•
Hard
Phạm Yến
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch muối ăn.
C. Dung dịch rượu.
D. Dung dịch benzen trong ancol.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dãy nào dưới dây chỉ gồm chất điện li mạnh?
A. HBr, Na2S, Mg(OH)2, Na2CO3.
B. H2SO4, NaOH, NaCl, HF.
C. HNO3, H2SO4, KOH, K2SiO3.
D. Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dãy chất nào sau đây, trong nước đều là chất điện li yếu?
A. H2S, H2SO3, H2SO4.
B. H2CO3, H3PO4, CH3COOH, Ba(OH)2.
C. H2S, CH3COOH, HClO.
D. H2CO3, H2SO3, HClO, Al2(SO4)3.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trong dung dịch axit nitric (bỏ qua sự phân li của H2O) có những phần tử nào?
A. H+, NO3-.
B. H+, NO3-, H2O.
C. H+, NO3-, HNO3.
D. H+, NO3-, HNO3, H2O.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cho dãy các chất: KAl(SO4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện li là
A. 3
B. 4
C. 5
D.6
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. HCl.
B. Na2SO4.
C. Ba(OH)2.
D. HClO4.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đối với dung dịch axit yếu CH3COOH 0,10M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào về nồng độ mol ion sau đây là đúng?
A. [H+] = 0,10M.
B. [H+] < [CH3COO-].
C. [H+] > [CH3COO-].
D. [H+] < 0,10M.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
21 questions
ÔN TẬP KIM LOẠI KIỀM - KIỂM THỔ

Quiz
•
10th - 12th Grade
16 questions
Ôn tập học kì I - Hóa học 12

Quiz
•
12th Grade
20 questions
[Hóa 12] - Q7.1. SẮT & HỢP CHẤT

Quiz
•
12th Grade
25 questions
Nhận biết chất vô cơ

Quiz
•
12th Grade
15 questions
AXIT - ANĐEHIT

Quiz
•
4th Grade
15 questions
Ôn tập

Quiz
•
2nd Grade
18 questions
ôn tập học ki II hóa 8 22-23

Quiz
•
3rd Grade
15 questions
Đề 002

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
12 questions
elements, compounds, and mixtures

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Physical and Chemical Properties

Quiz
•
8th Grade
20 questions
States of Matter

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Counting Atoms Practice

Quiz
•
8th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Metric Conversions

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade