
VatLy10_KiemTraThuogXuyenLan1

Quiz
•
Physical Ed
•
10th Grade
•
Hard

Nhân Trần Văn
Used 3+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một vật xem là chất điểm khi kích thước của nó
rất nhỏ so với con người.
rất nhỏ so với chiều dài quỹ đạo.
rất nhỏ so với vật mốc.
rất lớn so với chiều dài quỹ đạo.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Trường hợp nào dưới đây có thể xem vật là chất điểm?
Chuyển động tự quay của Trái Đất.
Hai hòn bi lúc va chạm với nhau.
Xe chở khách đang chạy trong bến.
Viên đạn đang bay trong không khí.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Vận tốc của chất điểm chuyển động thẳng đều có
độ lớn không đổi và có dấu thay đổi.
độ lớn thay đổi và có dấu không đổi.
giá trị tính theo hàm bậc nhất của thời gian.
không thay đổi cả về hướng và độ lớn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chuyển động thẳng đều không có tính chất nào sau đây?
Vận tốc không thay đổi từ khi xuất phát đến lúc dừng lại.
Vật đi được những quãng đường như nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau.
Quỹ đạo là một đường thẳng.
Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Gọi v0, v, a, t là vận tốc ban đầu, vận tốc tức thời, gia tốc và thời gian chuyển động của vật. Vận tốc của chuyển động thẳng đều được xác định bằng công thức
v = at.
v = vo + at.
v = vo.
v = vo – at.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phương trình chuyển động của một chất điểm dọc theo theo trục Ox có dạng x = 5 + 60t (x đo bằng km, t đo bằng h). Chất điểm đó xuất phát từ điểm nào và với vận tốc là
Từ điểm cách O là 5km, với vận tốc 60 km/h.
Từ điểm cách O là 5km, với vận tốc 12 km/h.
Từ điểm O, với vận tốc 60 km/h.
Từ điểm O, với vận tốc 12 km/h.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Lúc 8 h sáng, một ô tô khởi hành từ A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 54 km/h. Chọn chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc 8 h, gốc tọa độ ở A. Phương trình chuyển động của ô tô là
x = 54t (km).
x = –54(t – 8) (km).
x = 54(t – 8) (km).
x = –54t (km).
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
12 questions
GIÁ TRỊ CỐT LÕI

Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Chuyển động cơ

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
ÔN BÀI CŨ CHUYỂN ĐỘNG TRÒN ĐỀU

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
THỬ THÁCH CÙNG CHUYỂN ĐỘNG CƠ

Quiz
•
KG - 10th Grade
6 questions
Bài tập sự rơi tự do

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Bài kiểm tra lí 10

Quiz
•
10th Grade
7 questions
ở lớp lý 12 2 bài đầu

Quiz
•
10th - 12th Grade
10 questions
BÀI 12: CHUYỂN ĐỘNG NÉM

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physical Ed
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Lab Safety and Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Getting to know YOU icebreaker activity!

Quiz
•
6th - 12th Grade
18 questions
Characteristics of Living Things

Quiz
•
9th - 10th Grade
12 questions
Macromolecules

Lesson
•
9th - 12th Grade