
TN10_TinhTuongDoiCuaChuyenDong

Quiz
•
Physics, Physical Ed, Science
•
10th Grade
•
Medium
Nkbd Haidang
Used 3+ times
FREE Resource
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Một ô tô khách đang chạy trên đường. Đối với người nào dưới đây, ô tô đang đứng yên ?
Người đứng bên lề đường.
Người đi xe máy đang bị xe khách vượt qua.
Người lái xe ô tô đang vượt xe khách.
Một hành khách ngồi trong ô tô.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Để xác định chuyển động của các trạm thám hiểm không gian, tại sao người ta không chọn hệ quy chiếu gắn với Trái Đất ?
Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất có kích thước không lớn.
Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thông dụng.
Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không cố định trong không gian vũ trụ.
Vì hệ quy chiếu gắn với Trái Đất không thuận tiện.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời sai.
Quỹ đạo của một vật trong các hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.
Vận tốc của cùng một vật trong những hệ quy chiếu khác nhau thì khác nhau.
Quỹ đạo và vận tốc của một vật không thay đổi trong những hệ quy chiếu khác nhau.
Quỹ đạo và vận tốc của một vật có tính tương đối.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Chọn câu trả lời sai. Một hành khách A đứng trong toa tàu và một hành khách B đứng trên sân ga. Khi tàu chuyển động thì hành khách B chạy trên sân ga với cùng vận tốc của tàu và theo chiều chuyển động của tàu
Hành khách A đứng yên so với hành khách B.
Hành khách A chuyển động so với sân ga.
Hành khách B chuyển động so với sân ga.
Hành khách B chuyển động so với hành khách A.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Hành khách 1 đứng trên toa tàu (I), nhìn qua cửa sổ thấy hành khách 2 ở toa tàu bên cạnh (II). Hai tàu đang đỗ trên hai đường tàu song song với nhau trong sân ga. Bỗng hành khách 1 thấy hành khách 2 chuyển động về phía sau. Tình huống nào sau đây chắc chắn không xảy ra ?
Cả hai tàu cùng chạy về phía trước. Tàu (II) chạy nhanh hơn tàu (I).
Tàu (I) chạy về phía trước. Tàu (II) đứng yên.
Tàu (I) đứng yên. Tàu (II) chạy về phía sau.
Cả hai tàu cùng chạy về phía trước. Tàu (I) chạy nhanh hơn tàu (II).
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai xe cùng chạy trên đường thẳng với vận tốc v1 và v2. Khi hai xe chạy ngược chiều nhau thì vận tốc của xe thứ nhất so với xe thứ hai là bao nhiêu ?
v1,2 = v1
v1,2 = v2
v1,2 = v1 + v2
v1,2 = v1 - v2
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Hai xe cùng chạy trên đường thẳng với vận tốc v1 và v2 (v1 > v2). Khi hai xe chạy cùng chiều nhau thì vận tốc của xe thứ nhất so với xe thứ hai là bao nhiêu ?
v1,2 = v1
v1,2 = v2
v1,2 = v1 + v2
v1,2 = v1 – v2
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
VẬT LÍ 10 - BÀI 1 - CHUYỂN ĐỘNG CƠ

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Lý 10 ôn tập HKII

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
động lượng

Quiz
•
10th Grade
10 questions
ĐỘNG NĂNG

Quiz
•
10th Grade - University
12 questions
LÝ 8: Bài 2 Vận tốc

Quiz
•
8th - 10th Grade
15 questions
BÀI TẬP ÔN TẬP CHUYỂN ĐỘNG BIẾN ĐỔI

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Vật lí 10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Động năng - Thế năng

Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade