AI SIÊNG NĂNG

AI SIÊNG NĂNG

KG

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

CE

CE

6th Grade

15 Qs

LƯỢM

LƯỢM

6th Grade

10 Qs

siêng năng và kiên trì

siêng năng và kiên trì

1st Grade

10 Qs

Hoạt động trải nghiệm 4 cánh diều- Chủ đề 5 : Nghề truyền thống

Hoạt động trải nghiệm 4 cánh diều- Chủ đề 5 : Nghề truyền thống

1st - 5th Grade

10 Qs

Kỹ năng hướng dẫn và phản hồi công việc

Kỹ năng hướng dẫn và phản hồi công việc

University

10 Qs

Untitled Quiz

Untitled Quiz

University

10 Qs

268 - Đừng bỏ cuộc Dothi

268 - Đừng bỏ cuộc Dothi

1st Grade

15 Qs

TTHCM

TTHCM

1st - 10th Grade

10 Qs

AI SIÊNG NĂNG

AI SIÊNG NĂNG

Assessment

Quiz

Social Studies

KG

Easy

Created by

sd tovansu

Used 53+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu thành ngữ, tục ngữ nói về siêng năng, kiên trì là:

Kiến tha lâu ngày đầy tổ

Tiên học lễ, hậu học văn

Ăn quả nhớ kẻ trồng cây

Của bền tại người

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Làm việc tự giác, cần cù, chịu khó thường xuyên là biểu hiện của người có đức tính

siêng năng

tự tin

kiên trì

tự ti

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Người kiên trì khi làm việc là người

miệt mài làm việc

thường xuyên làm việc

quyết tâm làm đến cùng

tự giác làm việc

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trái với siêng năng, kiên trì là

Lười biếng, chóng chán

Trung thực, thẳng thắn

Cẩu thả, hời hợt

. Hấp tấp, vội vàng

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Siêng năng, kiên trì sẽ giúp chúng ta

thành công trong cuộc sống

đánh bóng tên tuổi

yêu đời hơn

tự tin trong công việc

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc làm nào sau đây KHÔNG thể hiện tính siêng năng, kiên trì:

Sáng nào Lan cũng dậy sớm học bài

Mai giúp mẹ nấu cơm hằng ngày

Hải tập thể dục mỗi buổi sáng

Gặp bài khó, Hải mở sách giải ra chép cho nhanh

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Việc làm nào dưới đây là biểu hiện của người có đức tính kiên trì?

Chỉ thích làm các việc đơn giản

Quyết tâm hoàn thành công việc

Thường xuyên bỏ việc giữa chừng

Thấy khó khăn là từ bỏ công việc

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for Social Studies