17/10

17/10

1st - 12th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Clo

Clo

9th Grade

10 Qs

Bài kiểm tra  15'

Bài kiểm tra 15'

9th Grade

10 Qs

Sắt

Sắt

9th Grade

10 Qs

12

12

12th Grade

10 Qs

HÓA 12: TỔNG ÔN LÝ THUYẾT SỐ 6.2

HÓA 12: TỔNG ÔN LÝ THUYẾT SỐ 6.2

12th Grade

10 Qs

HOA HOC 12 CHUONG 2 CACBOHIDRAT P1

HOA HOC 12 CHUONG 2 CACBOHIDRAT P1

12th Grade

10 Qs

LIPIT

LIPIT

12th Grade

13 Qs

acid

acid

9th Grade

10 Qs

17/10

17/10

Assessment

Quiz

Chemistry

1st - 12th Grade

Hard

Used 2+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Hòa tan hoàn toàn 14,7 g hỗn hợp Mg, Zn, Ni bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 6,72 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

26g

36g

30g

25g

chịu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

3 mins • 1 pt

Cho 200 ml dung dịch HCl 2M trung hòa vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH cần dùng là:

2,2M

2M

Kết quả khác.

2,5M

chịu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho 2,81 g hỗn hợp Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch H2SO4 0,1 M. Khối lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là:

5,81 g

5,18 g

6,81 g

6,18 g

chịu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

10 mins • 1 pt

Dùng 1,8 g kim loại M có hóa trị III phản ứng hết với dung dịch axit H2SO4 lấy dư thu được 2,24 lít khí hiđro (đktc). Biết H = 100%, tên kim loại M là:

Sắt

Nhôm

Magiê

Kẽm

chịu

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho 4,2 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl được 2,24 lít khí H2 (đktc). Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là:

9,5 g

11,3 g

6,75 g

9,75 g

chịu

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung dịch axit tác dụng với chất chỉ thị màu, làm quì tím:

Hóa xanh

Hóa đỏ

Kết quả khác

Không đổi màu

chịu

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

5 mins • 1 pt

Cho những axit sau: H2SO3, HNO3, H2SO4, H2CO3, H3PO4. Dãy các oxit axit nào sau đây tương ứng với các axit trên:

SO2, NO2, SO3, CO2, P2O4

SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O3

SO2, NO2, SO3, CO2, P2O5

SO2, N2O5, SO3, CO2, P2O5

chịu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?