
Câu hỏi ôn tập

Quiz
•
Professional Development
•
6th Grade
•
Easy

Nguyễn Phương
Used 17+ times
FREE Resource
6 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
1. Phương án nào nêu đúng khái niệm “truyện”?
A. Truyện là loại tác phẩm văn học kể lại một câu chuyện có nhân vật, có tình huống.
B. Truyện là loại tác phẩm văn học kể lại một câu chuyện, nhân vật, thời gian, hoàn cảnh diễn ra sự việc.
C. Truyện là loại tác phẩm văn học kể lại một câu chuyện, có cốt truyện, có nhân vật, thời gian, hoàn cảnh diễn ra sự việc.
D. Truyện là loại tác phẩm văn học có nhân vật là con người, loài vật hoặc đồ vật.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
2. Phương án nào nêu đúng khái niệm “truyện đồng thoại”?
A. Truyện đồng thoại là truyện viết cho trẻ em, có nhân vật là loài vật hoặc đồ vật được nhân cách hóa. Các nhân vật này vừa mang những đặc tính vốn có của loài vật hoặc đồ vật vừa mang đặc điểm của con người.
B. Truyện đồng thoại là truyện có nhân vật là loài vật hoặc đồ vật được nhân cách hóa.
C. Truyện đồng thoại là truyện có nhân vật thường là con người, nhưng cũng có khi là thần tiên, cũng có thể là siêu nhân, người máy.
D. Truyện đồng thoại là truyện viết về những sự việc và những nhân vật kỳ lạ.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
3. Phương án nào nêu đúng khái niệm “cốt truyện”?
A. Cốt truyện là yếu tố quan trọng của truyện kể, có nhân vật chính và nhân vật phụ được kể lại theo lời nhân vật chính.
B. Cốt truyện là yếu tố quan trọng của truyện kể, các sự kiện được sắp xếp theo lời người kể chuyện.
C. Cốt truyện là yếu tố quan trọng của truyện kể, các sự kiện và được sắp xếp theo lời nhân vật chính.
D. Cốt truyện là yếu tố quan trọng của truyện kể, gồm các sự kiện chính được sắp xếp theo một trật tự nhất định: có mở đầu, có diễn biến và có kết thúc.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
4. Phương án nào nêu đúng đặc điểm của nhân vật trong truyện kể?
A. Đặc điểm của nhân vật được thể hiện qua hình dáng, cử chỉ, hành động, ngôn ngữ, cảm xúc, suy nghĩ, … của nhân vật.
B. Đặc điểm của nhân vật được thể hiện qua hành động của nhân vật.
C. Đặc điểm của nhân vật được thể hiện qua ngôn ngữ của nhân vật.
D. Đặc điểm của nhân vật được thể hiện qua hình dáng của nhân vật.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
5. Lời nhân vật trong truyện được hiểu như thế nào?
A. Lời nhân vật là do người kể chuyện đảm nhận việc thuật lại các sự kiện trong câu chuyện.
B. Lời nhân vật là lời do người kể chuyện thuật lại mọi hoạt động của nhân vật trong câu chuyện.
C. Lời nhân vật là lời do người kể lại những gì mình chứng kiến hoặc tham gia trong câu chuyện.
D. Lời nhân vật là lời trực tiếp của nhân vật (đối thoại, độc thoại), có thể được trình bày tách riêng hoặc xen lẫn với lời người kể chuyện.
6.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Văn bản "Bài học đường đời đầu tiên" (Tô Hoài) được kể theo ngôi thứ mấy?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Ôn tập Scratch (5)

Quiz
•
3rd - 6th Grade
10 questions
Papersane trivia game #1

Quiz
•
1st - 12th Grade
11 questions
tổng hợp

Quiz
•
6th Grade
5 questions
GIOI THIEU MAXPORT

Quiz
•
1st - 10th Grade
8 questions
Câu hỏi ôn tập La Mã

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Minigame Hội thảo CTTV bậc THCS ngày 1/10

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
GIỌT SƯƠNG ĐÊM

Quiz
•
6th Grade
5 questions
Thần thoại Việt Nam

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Professional Development
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Figurative Language Review

Quiz
•
6th Grade
20 questions
Run-On Sentences and Sentence Fragments

Quiz
•
3rd - 6th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
21 questions
Convert Fractions, Decimals, and Percents

Quiz
•
6th Grade