
SINH HỌC 9 - TUẦN 7 - 18/10 - 23/10

Quiz
•
Biology
•
1st Grade
•
Medium
Phan Long
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nguyên nhân nào dẫn đến hiện tượng di truyền liên kết?
A. Các gen có ái lực lớn sẽ liên kết với nhau.
B. Số lượng NST nhỏ hơn rất nhiều so với số lượng gen.
C. Chỉ có một cặp NST giới tính.
D. Số lượng NST khác nhau tuỳ từng loài.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Nhóm gen liên kết là
A. Các gen nằm trên cùng 1 NST.
B. Các gen nằm trên cùng 1 cặp NST.
C. Các gen nằm trên cùng các cặp NST.
D. Các gen nằm trên cùng cromatit.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Số nhóm gen liên kết của một loài bằng
A. Số NST trong giao tử bình thường.
B. Số cặp NST trong tế bào lưỡng bội bình thường.
C. Số NST trong tế bào sinh dưỡng.
D. Cả A và B.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Để phát hiện qui luật di truyền liên kết, Moocgan sử dụng
A. phép lai phân tích ruồi giấm đực F1.
B. phép lai giữa ruồi giấm đực F1 với ruồi giấm cái F1.
C. phép lai phân tích ruồi cái F1.
D. Cả A và C.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Cơ sở tế bào học của di truyền liên kết là gì?
A. Các gen nằm trên 1 NST sẽ si truyền cùng nhau trong quá trình giảm phân và thụ tinh.
B. Các gen có vị trí gần nhau trên 1 NST liên kết chặt chẽ với nhau trong quá trình di truyền.
C. Các gen trong bộ NST của tế bào liên kết trong giảm phân và thụ tinh.
D. Cả A và B.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phép lai nào sau đây cho kết quả phân li kiểu hình 50% quả vàng, nhăn : 50% quả xanh, trơn. Biết A: quả đỏ, a: quả vàng. B: quả trơn, b: quả nhăn.
A. AB/ab x AB/ab
B. AB/ab x ab/ab
C. Ab/aB x Ab/ab
D. Ab/aB x ab/ab
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Phép lai nào sau đây cho kết quả phân li kiểu hình 25% quả vàng, nhăn : 50% quả vàng, trơn : 25% quả xanh, trơn. Biết A: quả đỏ, a: quả vàng. B: quả trơn, b: quả nhăn.
A. Ab/aB x Ab/aB
B. Ab/aB x AB/ab
C. Ab/aB x aB/ab
D. Ab/aB x ab/ab
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
Evaluación 3er Parcial

Quiz
•
1st Grade
14 questions
QUIEN SABE SABE 2do grupo

Quiz
•
1st Grade
15 questions
kiểm tra 15 phút môn sinh học 9

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Nucleo

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Chủ đề phân bào

Quiz
•
1st Grade - Professio...
10 questions
Kuis Keanekaragamna hayati

Quiz
•
1st Grade
13 questions
perwarisan kumpulan darah manusia (tingkatan 5)

Quiz
•
KG - Professional Dev...
10 questions
GMOO

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade