chủ dề 1: các phép đo

chủ dề 1: các phép đo

6th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KT trắc nghiệm Bài 22. Đa dạng ĐV không xương sống

KT trắc nghiệm Bài 22. Đa dạng ĐV không xương sống

6th Grade

15 Qs

nguyên sinh vật

nguyên sinh vật

6th Grade

20 Qs

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VỚI CUỘC SỐNG - TUẦN 3

KHOA HỌC TỰ NHIÊN VỚI CUỘC SỐNG - TUẦN 3

6th Grade

20 Qs

Chủ đề 6. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống

Chủ đề 6. Tế bào - Đơn vị cơ sở của sự sống

6th Grade

15 Qs

KHTN

KHTN

6th Grade

18 Qs

Bài 27: Nguyên sinh vật

Bài 27: Nguyên sinh vật

6th Grade

15 Qs

corona 15 p sinh 12

corona 15 p sinh 12

1st - 12th Grade

15 Qs

BÀI 16 - VIRUS VÀ VI KHUẨN

BÀI 16 - VIRUS VÀ VI KHUẨN

6th Grade

20 Qs

chủ dề 1: các phép đo

chủ dề 1: các phép đo

Assessment

Quiz

Biology

6th Grade

Medium

Created by

Hợi Nguyễn

Used 19+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Đơn vị đo độ dài trong hệ thống đo lường chính thức ở nước ta là

A. đềximét (dm).

B. mét (m).

C. Cenntimét (cm).

D. milimét (mm).

A

B

C

D

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2. Một thước thẳng có 101 vạch chia đều nhau, vạch đầu tiên ghi số 0, vạch cuối cùng ghi số 100 kèm theo đơn vị cm. Thông tin đúng của thước là

A. GHĐ và ĐCNN là 100 cm và 1 cm.

B. GHĐ và ĐCNN là 101 cm và 1 cm.

C. GHĐ và ĐCNN là 100 cm và 1 mm.

D. GHĐ và ĐCNN là 101 cm và 1 mm.

A

B

C

D

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

A

B

C

D

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Dùng dụng cụ nào để đo khối lượng?

A. Thước.

B. Đồng hồ.

C.Cân.

D. lực kế.

A

B

C

D

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Câu 5: Một hộp sữa có ghi 900g. 900g chỉ?

A. Khối lượng của cả hộp sữa

B. Khối lượng của sữa trong hộp

C. Khối lượng của vỏ hộp sữa

D. Khối lượng hộp sữa là 900g

A

B

C

D

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

2 mins • 1 pt

Media Image

A

B

C

D

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Nguyên tắc nào dưới đây được sử dụng để chế tạo nhiệt kế thường dùng?

A. Dãn nở vì nhiệt của chất khí.

B. Thay đổi màu sắc của một vật theo nhiệt độ.

C. Dãn nở vì nhiệt của chất lỏng.

D. Hiện tượng nóng chảy của các chất.

A

B

C

D

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?