Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

5th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Danh từ

Danh từ

1st - 5th Grade

18 Qs

ôn tiếng việt tuần 1 lớp 5

ôn tiếng việt tuần 1 lớp 5

5th Grade

20 Qs

Ôn tập danh từ, từ phức, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép

Ôn tập danh từ, từ phức, dấu hai chấm, dấu ngoặc kép

4th - 5th Grade

20 Qs

Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa

Từ đồng âm và từ nhiều nghĩa

5th Grade

16 Qs

Tổng ôn tập học kì II

Tổng ôn tập học kì II

5th Grade

20 Qs

Danh từ

Danh từ

5th Grade

20 Qs

TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT LỚP 5

TRẮC NGHIỆM TIẾNG VIỆT LỚP 5

5th Grade

20 Qs

Ôn tập về quan hệ âm - nghĩa của từ

Ôn tập về quan hệ âm - nghĩa của từ

5th Grade

16 Qs

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Luyện tập về từ nhiều nghĩa

Assessment

Quiz

World Languages

5th Grade

Medium

Created by

MaiAnh Duong

Used 82+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: Anh em ......ở đảo Trường Sa.

đóng quân

đóng đinh

đóng cửa

đóng dấu

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau:Bác thợ đang .... vào chiếc bàn.

đóng quân

đóng đinh

đóng cửa

đóng dấu

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: Cô giáo dặn em phải......trước khi ra về.

đóng quân

đóng cửa

đóng đinh

đóng dấu

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Chọn từ thích hợp điền vào chỗ chấm trong câu sau: Mẹ em....mua đồng phục cho em.

đóng đinh

đóng dấu

đóng cửa

đóng tiền

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chọn đúng nghĩa của từ "đóng" được dùng trong câu sau: Cô ấy đóng kịch như thật, không chê vào đâu được.

Chỉ việc các diễn viên diễn kịch

Chỉ việc nộp tiền

Chỉ nơi các bộ đội huấn luyện

Chỉ việc tạo ra đôi giày

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy chọn đúng nghĩa của từ " đóng" được dùng trong câu sau: Nước ở đó "đóng" băng có thể đi lại được.

Chỉ việc cho rượu vào chai

Chỉ việc đông cứng của nước

Chỉ việc dùng con dấu ép mạnh xuống

Chỉ việc nộp tiền

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tìm từ có chứa tiếng "lưng" có nghĩa là : Chỉ số lượng nhiều tương đương một nửa.

lưng cơm, lưng chén, lưng bát

lưng áo, sống lưng, đau lưng

lưng đèo, lưng chừng, lưng núi

thắt lưng, dây lưng, đai lưng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?

Discover more resources for World Languages