
kiểm tra chương 1 đề số 6

Quiz
•
Physics
•
1st Grade - University
•
Hard
nguyễn thị thu bình
Used 5+ times
FREE Resource
40 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Đồ thị biểu diễn lực tương tác Cu-lông giữa hai điện tích điểm quan hệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích là đường
parabol
thẳng bậc nhất
hypebol
elíp
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho 2 điện tích điểm có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng sẽ lớn nhất khi chúng đặt trong
nước nguyên chất.
chân không.
dầu hỏa.
không khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hai vật nhỏ tích điện đặt cách nhau 50cm trong chân không, hút nhau bằng một lực 0,18N. Điện tích tổng cộng của hai vật là 4.10-6 C. Tính điện tích mỗi vật?
- 1 μC; 5 μC hoặc 5 μC; -1 μC
1 μC; 3 μC hoặc 3 μC; 1 μC
. - 2 μC; 6 μC hoặc 6 μC; -2 μC
. 2 μC; 2 μC hoặc 1 μC; 3 μC
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Hai điện tích điểm q1 va q2 đặt cách nhau một khoảng 30cm trong không khí, lực tương tác giữa chúng là F. Nếu đặt chúng trong dầu thì lực này yếu đi 2,25 lần. Để lực tương tác giữa chúng vẫn là F thì cần dịch chuyển chúng một khoảng là
0,1cm
10cm
. 1cm
24cm hoặc 20cm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
: Hai quả cầu nhỏ giống nhau, mỗi quả có điện tích q và khối lượng m = 10g được treo bởi hai sợi dây cùng chiều dài ℓ = 30 cm vào cùng một điểm O. Giữ quả cầu 1 cố định theo phương thẳng đứng, dây treo quả cầu 2 sẽ bị lệch góc α=600 so với phương thẳng đứng. Cho g = 10m/s2. Tìm q?
± 0,5.10-6 C
± 4.10-6 C
± 2.10-6 C
±10-6 C
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Một quả cầu kim loại mang điện tích -7,2.10-16 C. Trong quả cầu
thiếu 6240 electron
thừa 6240 electron
thừa 4500 electron
thiếu 4500 electron
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?
11
13
17
14
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
37 questions
bí kíp ôn lý 11

Quiz
•
9th - 12th Grade
40 questions
Giữa kì 11 bài công,thế năng,điện thế

Quiz
•
11th Grade
43 questions
Ôn thi giữa học kì 2 môn VẬT LÝ 9

Quiz
•
9th Grade
35 questions
lý gk II

Quiz
•
11th Grade
39 questions
CON LẮC ĐƠN - BÀI TẬP

Quiz
•
12th Grade
44 questions
KTGK 2 - VL

Quiz
•
12th Grade
36 questions
Đề Kiểm Tra Học Kỳ II

Quiz
•
12th Grade
36 questions
ĐỀ 8,5 ĐIỂM SỐ 01

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Convection, Conduction, Radiation

Lesson
•
6th - 8th Grade
13 questions
States of Matter

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Newton's Laws of Motion

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Newton's Three Laws of Motion

Quiz
•
6th - 7th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Density, Mass, and Volume Quiz

Quiz
•
6th Grade