KHTN1

KHTN1

6th Grade

40 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN 6_ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I

KHTN 6_ ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HK I

6th Grade

40 Qs

Quizz ôn tập cuối kì I

Quizz ôn tập cuối kì I

6th Grade

37 Qs

HKI _ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

HKI _ KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

6th Grade

40 Qs

KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

KIỂM TRA GIỮA KỲ 1 - MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6

6th Grade

40 Qs

từ tế bào đến cơ thể

từ tế bào đến cơ thể

6th Grade

41 Qs

Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

Đề thi giữa kì 1 KHTN lớp 6

1st Grade - University

40 Qs

Lượng giá bài 1

Lượng giá bài 1

KG - University

40 Qs

ôn tập giữa kì 1 khtn 6

ôn tập giữa kì 1 khtn 6

6th Grade

35 Qs

KHTN1

KHTN1

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Medium

Created by

Dương Hùng Dũng

Used 13+ times

FREE Resource

40 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

1. Lĩnh vực vật lí học trong khoa học tự nhiên nghiên cứu về vấn đề gì ?

Nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chúng.

Nghiên cứu về vật chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi năng lượng.

Nghiên cứu về các vật sống, mối quan hệ giữa chúng với nhau và với môi trường.

Nghiên cứu về quy luật vận động và biến đổi của các vật thể trên bầu trời.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

2. Hoạt động nào sau đây của con người là hoạt động nghiên cứu khoa học ?

Vận hành nhà máy thủy điện để sản xuất điện.

Sản xuất ống hút gạo từ bột gạo.

Trồng rau trong nhà kính.

Nghiên cứu quá trình phát triển của cây cà chua.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

3. Khoa học tự nhiên không bao gồm lĩnh vực nào sau đây?

Khoa học Trái Đất và Thiên văn học.

Lịch sử loài người.

Hóa học và sinh học.

Vật lí học.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

4. Lĩnh vực nào sau đây thuộc lĩnh vực nghiên cứu của vật lí học?

Nghiên cứu về quy luật vận động và biến đổi của các vật thể trên bầu trời.

Nghiên cứu về trái đất và bầu khí quyển của nó.

Nghiên cứu về chất, quy luật vận động, lực, năng lượng và sự biến đổi năng lượng.

Nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chúng.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

5. Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa câu sau:

Trao đổi chất và truyền năng lượng là: Sinh vật lấy …(1)…, chất dinh dưỡng, nước từ môi trường để …(2)… và chuyển hóa …(3)… nuôi sống cơ thể đồng thời thải chất thải ra môi trường.

(1) năng lượng; (2) thức ăn; (3) tích lũy.

(1) thức ăn; (2) năng lượng ; (3) tích lũy.

(1) thức ăn; (2) tích lũy; (3) năng lượng.

(1) năng lượng; (2) tích lũy; (3) thức ăn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

6. Định nghĩa về vật sống nào sau đây là đúng?

Vật sống là vật có các biểu hiện sống như trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng, phát triển, vận động, cảm ứng, sinh sản.

Vật sống là vật có các biểu hiện sống như trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng, phát triển, vận động, cảm ứng.

Vật sống là vật có các biểu hiện sống như trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng, vận động, cảm ứng, sinh sản.

Vật sống là vật có các biểu hiện sống như trao đổi chất và chuyển hóa năng lượng, sinh trưởng, phát triển, di chuyển, cảm ứng, sinh sản.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

7. Trong các dụng cụ sau, dụng cụ nào dùng để đo thể tích?

Bình chia độ.

Cân.

Lực kế.

Thước thẳng

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?