
Tổng hợp phân tích lực

Quiz
•
Physics
•
1st Grade
•
Easy
Nguyễn CMA
Used 4+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi nói về phép phân tích lực, phát biểu nào sau đây sai?
Phân tích lực là thay thế một lực bằng hai hay nhiều lực có tác dụng giống hệt như lực đó.
Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì phải tuân theo quy tắc hình bình hành.
Khi phân tích một lực thành hai lực thành phần thì hai lực thành phần làm thành hai cạnh của hình bình hành.
Phân tích lực là phép thay thế các lực tác dụng đồng thời vào vật bằng một lực như các lực đó.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một chất điểm chịu tác dụng đồng thời của hai lực thành phần cùng phương, cùng chiều với nhau có độ lớn lần lượt là F1= 5 N và F2. Biết hợp lực trên có độ lớn là 25 N. Giá trị của F2 là
10N
20N
30N
40N
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai lực có giá đồng quy có độ lớn là 3 N là 4 N và có phương vuông góc với nhau. Hợp lực của hai lực nàu có độ lớn là
7 N
5 N
1 N
12 N
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các lực tác dụng lên một vật gọi là cân bằng khi
hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật bằng không.
hợp lực của tất cả các lực tác dụng lên vật là hằng số.
vật chuyển động với gia tốc không đổi khác không.
vật chuyển động tròn đều.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Gọi F1, F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây là đúng?
F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2.
F không bao giờ bằng F1 hoặc F2.
F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.
Trong mọi trường hợp:
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai lực cân bằng có đặc điểm nào sau đây:
tác dụng vào cùng một vật
không bằng nhau về độ lớn
bằng nhau về độ lớn nhưng không nhất thiết phải cùng giá
có cùng độ lớn, cùng phương, ngược chiều tác dụng vào hai vật khác nhau
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai lực cân bằng không thể có:
cùng hướng
ngược hướng
cùng giá
cùng độ lớn
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Bài tập hạt nhân đơn giản 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
đề 4 kiểm tra chương 1

Quiz
•
1st Grade - University
7 questions
Vật lí 8 - Bình thông nhau

Quiz
•
KG - 8th Grade
10 questions
Newtons law

Quiz
•
1st - 10th Grade
10 questions
Fisika Newton Quiz

Quiz
•
1st - 2nd Grade
12 questions
Bài giữa kì 2 vật lí

Quiz
•
1st Grade
10 questions
LÝ 11 - 10 CÂU TN - ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ

Quiz
•
1st Grade
9 questions
Контрольна робота № 2 з теми «Механіка. Частина 2. Динаміка та з

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade
10 questions
Capitalization

Quiz
•
KG - 9th Grade